Thép Inox X5CrNi19.11
Thép Inox X5CrNi19.11 là gì?
Thép Inox X5CrNi19.11 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và công nghiệp cơ khí chính xác.
Ký hiệu “X5CrNi19.11” được giải thích như sau:
- X5: Cacbon tối đa 0,05%, hạn chế sự kết tủa cacbit và ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
- Cr 19: Hàm lượng crom 19%, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
- Ni 11: Niken 11%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo, độ bền va đập và khả năng chịu tải;
Thép Inox X5CrNi19.11 tương đương với EN 1.4541 / AISI 321, loại thép austenitic được ổn định titan, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa và mối hàn ổn định.
Thành phần hóa học của Thép Inox X5CrNi19.11
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0,08 |
| Crom | Cr | 18 – 20 |
| Niken | Ni | 10 – 12 |
| Titan | Ti | ≥ 5×C (để ổn định cacbon) |
| Mangan | Mn | ≤ 2,0 |
| Silic | Si | ≤ 1,0 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0,03 |
| Phốt pho | P | ≤ 0,045 |
| Sắt | Fe | Phần còn lại |
Titan trong thép X5CrNi19.11 giúp ổn định cacbon, ngăn ngừa sự kết tủa cacbit tại ranh giới hạt khi hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới. Hàm lượng niken và crom đảm bảo độ dẻo và cơ lý ổn định, trong khi cacbon thấp giảm nguy cơ ăn mòn mối hàn.
Tính chất cơ lý của Thép Inox X5CrNi19.11
| Tính chất | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 500 – 750 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 200 – 250 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
| Độ cứng (HB) | ≤ 180 |
| Mật độ (g/cm³) | 7,9 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục | -196 – 400°C |
| Khả năng chịu va đập | Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp |
Thép X5CrNi19.11 dễ dàng uốn, kéo, dập và cán, giữ cơ tính ổn định trong môi trường hóa chất, khí oxy hóa và nhiệt độ thay đổi. Đặc biệt, nhờ titan, mối hàn của thép ổn định và không bị ăn mòn hạt ranh giới.
Ưu điểm của Thép Inox X5CrNi19.11
- Khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới xuất sắc:
- Titan ổn định cacbon, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau hàn.
- Chống ăn mòn tổng thể tốt:
- Thép chịu được nước, dung dịch muối, axit nhẹ và khí oxy hóa, lý tưởng cho ngành thực phẩm, hóa chất và dược phẩm.
- Dẻo và dễ gia công:
- Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
- Khả năng hàn cao:
- Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ titan ổn định cacbon.
- Cơ lý ổn định:
- Austenitic giúp thép ổn định cơ lý và chịu va đập, kể cả ở nhiệt độ thấp.
- Chịu nhiệt tốt:
- Thép X5CrNi19.11 có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ lên tới 400°C mà cơ tính không bị suy giảm.
Nhược điểm của Thép Inox X5CrNi19.11
- Chi phí cao hơn thép inox thông thường 304/316.
- Không chịu tốt môi trường clorua mạnh, dễ bị rỗ hoặc nứt.
- Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.
Ứng dụng của Thép Inox X5CrNi19.11
1. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Dây chuyền chế biến, máy chiết rót, bồn chứa, nồi hấp, ống dẫn.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ titan ổn định cacbon.
2. Ngành hóa chất
- Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ, thiết bị lưu trữ dung dịch axit nhẹ.
- Thích hợp môi trường ăn mòn vừa phải, mối hàn không bị ăn mòn hạt ranh giới.
3. Ngành cơ khí chịu nhiệt
- Thiết bị chịu nhiệt, trao đổi nhiệt, lò hơi, nồi hấp.
- Titan giúp mối hàn và vật liệu ổn định ở nhiệt độ cao.
4. Ngành cơ khí chính xác
- Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải, thiết bị chịu mài mòn.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X5CrNi19.11
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ 1040 – 1100°C
- Giữ 30 – 60 phút
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
- Nhiệt độ 750 – 850°C
- Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
- Gia công nguội:
- Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.
Gia công và xử lý bề mặt
- Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER321 hoặc ER321L.
- Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
- Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
- Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| DIN | X5CrNi19.11 |
| EN | 1.4541 |
| AISI/ASTM | 321 |
| JIS | SUS321 |
| GOST | 08X18H10T |
Kết luận
Thép Inox X5CrNi19.11 là loại thép austenitic ổn định titan, với cacbon thấp, crom 19%, niken 11% và titan ổn định cacbon, giúp chống ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và chịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, thiết bị chịu nhiệt và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và mối hàn an toàn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

