Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

Thép Inox X6CrNiNb18-10

Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

Thép Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

Thép Inox X5CrNiCu19-6-2 là thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm inox 19-6-2, được thiết kế để kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và độ dẻo tốt. Điểm nổi bật của loại thép này là bổ sung đồng (Cu), giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và các dung dịch oxy hóa mạnh, đồng thời cải thiện tính năng chống ăn mòn lỗ và ăn mòn kẽ hở.

X5CrNiCu19-6-2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, năng lượng và môi trường biển. Nhờ cấu trúc austenit ổn định, thép dễ dàng gia công, hàn và chế tạo các chi tiết phức tạp, giữ bề mặt sáng bóng và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

Thành phần hóa học tiêu biểu của Thép Inox X5CrNiCu19-6-2:

  • Carbon (C): ≤0,03% – hạn chế hình thành cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  • Chromium (Cr): 18–20% – tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt chống gỉ.
  • Nickel (Ni): 5–7% – ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và khả năng chịu lực.
  • Copper (Cu): 1,5–2,5% – tăng khả năng chống ăn mòn axit nitric và hóa chất oxy hóa.
  • Manganese (Mn): ≤2% – cải thiện độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Silicon (Si): ≤1% – tăng khả năng chống oxy hóa.
  • Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤0,045% và ≤0,03% – đảm bảo khả năng hàn và gia công.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Hàm lượng đồng và các nguyên tố hợp kim Cr, Ni giúp X5CrNiCu19-6-2 duy trì khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường axit nitric, hóa chất oxy hóa và nước biển.

Tính chất cơ lý Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

Các đặc tính cơ lý nổi bật của X5CrNiCu19-6-2:

  • Độ bền kéo: 600–850 MPa
  • Giới hạn chảy: 250–450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥35%
  • Độ cứng Brinell: ≤230 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit nitric, clorua, hóa chất oxy hóa và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ 300–500°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG; ít nguy cơ nứt nóng, duy trì độ bền mối hàn.

X5CrNiCu19-6-2 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết chịu lực vừa phải, môi trường ăn mòn nặng và các thiết bị công nghiệp yêu cầu độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và tính thẩm mỹ.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt hợp kim carbide hoặc thép gió sắc để tiện, phay, khoan.
  • Sử dụng chất làm mát để giảm ma sát và bảo vệ bề mặt sản phẩm.
  • Có thể uốn, dập, tạo hình mà không làm giảm tính cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn Ni-Cr-Cu tương thích.
  • Kiểm soát nhiệt độ vùng hàn để tránh hình thành cacbua và giảm khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He giúp mối hàn đẹp và chắc chắn.

Nhiệt luyện

  • X5CrNiCu19-6-2 chủ yếu được sử dụng ở trạng thái annealed.
  • Nhiệt luyện ở 1050–1100°C và làm mát nhanh giúp duy trì cấu trúc austenit, tối ưu khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Ưu điểm của Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Chịu tốt môi trường axit nitric, clorua, hóa chất oxy hóa và nước biển.
  2. Độ bền cơ học và dẻo cao: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa phải và môi trường ăn mòn nặng.
  3. Ổn định tại mối hàn: Ít bị ăn mòn cục bộ, duy trì độ bền mối hàn.
  4. Hiệu suất chống ăn mòn axit nitric cao: Nhờ bổ sung đồng (Cu).
  5. Dễ gia công và hàn: Thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp và lắp ráp công nghiệp.
  6. Bề mặt thẩm mỹ cao: Giữ độ sáng bóng, dễ vệ sinh, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh trong ngành thực phẩm, dược phẩm và đồ uống.

Nhược điểm Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng Cr, Ni và Cu lớn.
  2. Cần kiểm soát nhiệt khi hàn: Nếu hàn sai kỹ thuật, dễ giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  3. Không chịu nhiệt độ cực cao lâu dài: Không thích hợp môi trường >500°C.

Ứng dụng Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, bình phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn mạnh, thiết bị chịu áp lực cao.
  • Các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với axit nitric, clorua và hóa chất oxy hóa.

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm và nước tinh khiết.
  • Thích hợp môi trường yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao và tuổi thọ lâu dài.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa nước biển, thiết bị chịu môi trường ăn mòn và áp lực vừa phải.
  • Phù hợp với các môi trường nhiệt độ biến động và tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

Gia công cơ khí và CNC Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

  • Phù hợp cắt laser, phay, tiện, khoan, chế tạo chi tiết máy và bộ phận công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn mạnh, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox X5CrNiCu19-6-2

  • Nhu cầu lớn ở các quốc gia có ngành hóa chất, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, năng lượng và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, X5CrNiCu19-6-2 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất và các thiết bị chịu áp lực vừa phải.
  • Giá phụ thuộc vào biến động thị trường nickel, chromium và đồng.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng nhờ các ngành công nghiệp cần thiết bị chống ăn mòn mạnh, tuổi thọ lâu dài và chịu áp lực cao.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp X5CrNiCu19-6-2 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Thép Inox X5CrNiCu19-6-2 là vật liệu thép không gỉ austenit cao cấp, chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường axit nitric, clorua, hóa chất oxy hóa và nước biển. Đồng bổ sung giúp tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học. Vật liệu này phù hợp ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, năng lượng và hàng hải. Áp dụng quy trình gia công CNC, hàn đúng kỹ thuật và kiểm soát nhiệt luyện giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 0.05mm

    Shim Chêm Đồng 0.05mm Shim Chêm Đồng 0.05mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.05mm là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.9mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.9mm Lá Căn Đồng Thau 0.9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Mua Inox X2CrNi12 ở đâu

    Mua Inox X2CrNi12 ở đâu chất lượng, đầy đủ CO-CQ tại Việt Nam? Inox X2CrNi12 [...]

    Vật liệu UNS S43020

    Vật liệu UNS S43020 Vật liệu UNS S43020 là gì? Vật liệu UNS S43020 là [...]

    Tấm Đồng 95mm

    Tấm Đồng 95mm Tấm đồng 95mm là gì? Tấm đồng 95mm là vật liệu đồng [...]

    Inox F55 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không

    Inox F55 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không? 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Inox F61 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Hệ Thống Không

    Inox F61 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Hệ Thống Không? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 13 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo