Thép Inox X5CrNiMo18.10

Thép Inox 2338

Thép Inox X5CrNiMo18.10

Thép Inox X5CrNiMo18.10 là gì?

Thép Inox X5CrNiMo18.10 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cơ lý ổn định và độ bền cao, đặc biệt là trong môi trường axit, clorua và dung dịch ăn mòn mạnh. Đây là loại thép thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X5CrNiMo18.10” được giải thích như sau:

  • X5: Cacbon tối đa 0,05%, giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
  • Cr 18: Crom 18%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
  • Ni 10: Niken 10%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo và độ bền va đập;
  • Mo 2–3%: Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt do ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua.

Thép Inox X5CrNiMo18.10 tương đương với EN 1.4401 / AISI 316, là thép austenitic phổ biến trong công nghiệp, đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định và cơ lý tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox X5CrNiMo18.10

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,07
Crom Cr 17,0 – 19,0
Niken Ni 9,0 – 11,0
Molypden Mo 2,0 – 3,0
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Hàm lượng molypden giúp thép chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt do ứng suất, crom và niken đảm bảo cơ lý ổn định và độ dẻo tốt, trong khi cacbon thấp giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X5CrNiMo18.10

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 500 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X5CrNiMo18.10 vừa có cơ tính tốt, vừa chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc dung dịch axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, tàu hóa chất và hệ thống xử lý nước biển.

Ưu điểm của Thép Inox X5CrNiMo18.10

  1. Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ:
    • Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.
  2. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Hàm lượng cacbon ≤ 0,05% đảm bảo mối hàn không bị ăn mòn hạt ranh giới.
  3. Dẻo và dễ gia công:
    • Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
  4. Khả năng hàn cao:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ cacbon thấp.
  5. Cơ lý ổn định:
    • Austenitic ổn định nhờ niken, chịu va đập tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp.
  6. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển và thiết bị áp lực.

Nhược điểm của Thép Inox X5CrNiMo18.10

  • Chi phí cao hơn thép inox 304.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X5CrNiMo18.10

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thích hợp môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định và bền lâu.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn, đáp ứng yêu cầu vệ sinh cao.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
  • Chịu môi trường clorua cao, thích hợp cho ngành công nghiệp biển.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X5CrNiMo18.10

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316 hoặc ER316L.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X5CrNiMo18.10
EN 1.4401
AISI/ASTM 316
JIS SUS316
GOST 08X18H10T

Kết luận

Thép Inox X5CrNiMo18.10 là loại thép austenitic cao cấp, với cacbon thấp, crom 18%, niken 10% và molypden bổ sung, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 3 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt [...]

    Thép Inox 1.4418

    Thép Inox 1.4418 Thép Inox 1.4418 là gì? Thép Inox 1.4418, còn được biết đến [...]

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Của Đồng 2.0065 Có Tốt Không

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Của Đồng 2.0065 Có Tốt Không? Đồng 2.0065 là một trong [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 60

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 60 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 60 là gì? Lục [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 301 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Sử Dụng Inox 301 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 420 12mm

    Cuộn Inox 420 12mm – Siêu Cứng, Chịu Lực Tốt, Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    So Sánh Inox 1.4507 Với Inox 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4507 Với Inox 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn? 1. [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 5mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 5mm Lá Căn Đồng Đỏ 5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo