Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì?

Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 là loại thép không gỉ austenitic cải tiến, được hợp kim hóa cao với các nguyên tố Crom (Cr), Niken (Ni), Silic (Si), Nitơ (N)Cerium (Ce). Đây là mác thép được thiết kế để hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao, oxy hóa mạnh hoặc có tính ăn mòn khắc nghiệt, nơi mà các loại inox thông thường như 304 hoặc 316 không còn đủ bền.

Điểm đặc biệt của X6CrNiSiNCe19-10 là có thêm nguyên tố đất hiếm Cerium (Ce) – giúp tăng khả năng bám dính của lớp oxit bảo vệ, giảm hiện tượng bong tróc khi làm việc ở nhiệt độ cao, đồng thời tăng tuổi thọ vật liệu.

Loại inox này thường được so sánh với các mác như AISI 309 hoặc AISI 310, nhưng ổn định hơn trong môi trường có dao động nhiệt thường xuyên.

Thành phần hóa học của Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C 0.05 – 0.10
Silic Si 1.00 – 2.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Crom Cr 18.0 – 20.0
Niken Ni 9.0 – 11.0
Nitơ N 0.05 – 0.15
Cerium Ce 0.02 – 0.10
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Sắt Fe Còn lại

Giải thích vai trò các nguyên tố:

  • Cr (Crom): Tạo lớp oxit bảo vệ, giúp chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Ni (Niken): Ổn định pha austenit, giúp tăng độ dẻo và khả năng chịu nhiệt.
  • Si (Silic): Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • N (Nitơ): Tăng độ bền chảy và khả năng chống ăn mòn điểm.
  • Ce (Cerium): Là nguyên tố đất hiếm, tăng độ bền của lớp oxit bảo vệ, giảm bong tróc trong môi trường nhiệt cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

  • Khối lượng riêng: 7,9 g/cm³
  • Độ bền kéo (Rm): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 230 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 200
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 1050 – 1100°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 × 10⁻⁶ /°C

Cấu trúc austenitic ổn định giúp thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 có tính dẻo cao, dễ hàn, dễ tạo hình, và duy trì được cường độ cơ học khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

  1. Khả năng chống oxy hóa vượt trội: Nhờ sự có mặt của Silic và Cerium, thép giữ được lớp oxit bền, không bong tróc.
  2. Chịu nhiệt tốt: Có thể sử dụng liên tục ở 1050°C, ngắn hạn tới 1100°C.
  3. Ổn định cơ học: Giữ được cường độ và độ dẻo sau nhiều chu kỳ nhiệt.
  4. Khả năng hàn tốt: Không yêu cầu nung sơ bộ, có thể hàn TIG, MIG, plasma.
  5. Chống ăn mòn hóa chất nhẹ: Tốt trong môi trường oxi hóa, hơi nước, khí nóng.

Nhược điểm của Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

  1. Giá thành cao: Do chứa nguyên tố hiếm Ce và hàm lượng Ni, Cr cao.
  2. Không phù hợp môi trường có Clorua: Dễ bị ăn mòn điểm hoặc rỗ.
  3. Khó gia công nguội sâu: Do độ bền cao, cần lực dập lớn.
  4. Không tôi cứng được: Vì cấu trúc austenit ổn định.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

  • Nhiệt độ nung: 1050 – 1100°C
  • Thời gian giữ: 45 – 60 phút tùy độ dày vật liệu
  • Làm nguội: Nhanh trong không khí hoặc nước để tránh kết tủa cacbua Cr.

Quá trình này giúp thép có cấu trúc hạt mịn, chống giòn nóng và tăng khả năng chống oxy hóa.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

  • Gia công cắt gọt: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ thấp, có làm mát liên tục.
  • Gia công nguội: Có thể uốn, kéo, dập nhẹ; sau đó nên ủ để phục hồi tính dẻo.
  • Hàn: Dùng dây hàn loại ER309 hoặc ER310, khí bảo vệ Ar tinh khiết.
  • Đánh bóng: Dễ đánh bóng bề mặt, đạt độ sáng cao.

Ứng dụng của Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10

Nhờ đặc tính chịu nhiệt, chống oxy hóa và chống mỏi nhiệt tuyệt vời, thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Công nghiệp nhiệt luyện:
    • Lưới chịu nhiệt, khay nung, giá đỡ trong lò công nghiệp.
    • Vỏ bảo vệ bộ phận điện trở nhiệt, buồng đốt.
  2. Công nghiệp hóa chất:
    • Đường ống dẫn khí nóng, thiết bị sấy, ống phản ứng hóa học.
    • Bồn chứa dung môi oxi hóa, thiết bị trao đổi nhiệt.
  3. Công nghiệp cơ khí:
    • Khuôn đúc chịu nhiệt, bộ phận làm việc ở môi trường nhiệt cao.
    • Ống xả, tấm chắn nhiệt cho động cơ đốt trong.
  4. Ngành năng lượng và luyện kim:
    • Bộ phận turbine, ống dẫn khói, cấu kiện chịu nhiệt trong lò điện.
    • Lớp lót buồng đốt, hệ thống sấy công nghiệp.

So sánh Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 với các mác thép chịu nhiệt khác

Mác thép Thành phần chính Nhiệt độ làm việc (°C) Ưu điểm nổi bật
X6CrNiSiNCe19-10 19% Cr, 10% Ni, Si, N, Ce 1050 Chống oxy hóa, chống bong oxit
X8CrNi25-21 (AISI 310) 25% Cr, 21% Ni 1100 Chịu nhiệt rất cao
X12CrNi23-13 (AISI 309) 23% Cr, 13% Ni 1000 Dễ gia công
X15CrNiSi25-21 (AISI 314) 25% Cr, 21% Ni, Si 1150 Chịu nhiệt cực cao
X6CrNi18-10 (AISI 304) 18% Cr, 10% Ni 800 Phổ biến, giá rẻ

Từ bảng trên có thể thấy X6CrNiSiNCe19-10 nằm giữa 309 và 310, nhưng có ưu điểm vượt trội là chống bong oxit và ổn định cấu trúc khi thay đổi nhiệt nhanh, nhờ tác dụng của Si và Ce.

Phân tích thị trường Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 tại Việt Nam

Trên thị trường Việt Nam, thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 vẫn còn tương đối mới, thường được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản và Ấn Độ. Tuy nhiên, nhờ nhu cầu sử dụng vật liệu chịu nhiệt và chống oxy hóa cao trong các ngành xi măng, nhiệt điện, hóa chất, nhu cầu về loại thép này ngày càng tăng.

Các doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực công nghiệp nhiệt và năng lượng đang chuyển dần từ Inox 310 sang X6CrNiSiNCe19-10 vì khả năng chống bong oxit và tuổi thọ cao hơn, giúp giảm chi phí bảo trìthời gian dừng máy.

Kết luận

Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 là vật liệu cao cấp chịu nhiệt và chống oxy hóa mạnh, nhờ thành phần Silic và Cerium đặc biệt. Với khả năng hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên tới 1050°C, loại thép này được xem là giải pháp tối ưu cho môi trường nhiệt khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hóa chất, nhiệt luyện, năng lượng và cơ khí công nghiệp.

Nếu bạn đang cần loại vật liệu vừa chịu nhiệt cao, vừa chống bong tróc oxit, Thép Inox X6CrNiSiNCe19-10 là lựa chọn hàng đầu để đảm bảo hiệu suất, độ bền và tuổi thọ thiết bị.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW409J

    Đồng CW409J Đồng CW409J là gì? Đồng CW409J là một loại hợp kim đồng-niken cao [...]

    Đồng CW113C

    Đồng CW113C Đồng CW113C là gì? Đồng CW113C là một loại hợp kim đồng có [...]

    Inox S32202 Là Gì

    Inox S32202 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S32202 [...]

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 314 Và Inox 310

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 314 Và Inox 310 Inox 314 và Inox [...]

    Inox 1.4021

    Inox 1.4021 Inox 1.4021 là gì? Inox 1.4021, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Thép Inox 1.4659

    Thép Inox 1.4659 Thép Inox 1.4659 là gì? Thép Inox 1.4659, còn được biết đến [...]

    Tấm Inox 321 13mm

    Tấm Inox 321 13mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Có Thể Uốn Cong Hoặc Dập Inox 310S Mà Không Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Không

    Có Thể Uốn Cong Hoặc Dập Inox 310S Mà Không Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo