Thép Inox X7CrNi23.14

Thép Inox 2338

Thép Inox X7CrNi23.14

Thép Inox X7CrNi23.14 là gì?

Thép Inox X7CrNi23.14 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt tốt và cơ lý ổn định, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, cũng như cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X7CrNi23.14” được giải thích như sau:

  • X7: Cacbon tối đa 0,07%, giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
  • Cr 23: Hàm lượng crom 23%, tăng cường khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tổng thể;
  • Ni 14: Niken 14%, ổn định pha austenit, tăng độ dẻo, độ bền va đập và khả năng chịu áp lực;

Thép Inox X7CrNi23.14 tương đương với EN 1.4562 / AISI 904L (tương tự), là thép austenitic cao cấp, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, mối hàn ổn định và chịu môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox X7CrNi23.14

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,07
Crom Cr 22 – 24
Niken Ni 13 – 15
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Molypden Mo 4,0 – 5,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Hàm lượng molypden giúp thép chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt do ứng suất, crom và niken đảm bảo độ dẻo, cơ lý ổn định, trong khi cacbon thấp hạn chế nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn. Thép X7CrNi23.14 là loại thép austenitic chịu clorua mạnh, thích hợp cho môi trường biển, axit nhẹ và dung dịch hóa chất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X7CrNi23.14

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 600 – 850
Giới hạn chảy (MPa) 280 – 350
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng (HB) 180 – 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X7CrNi23.14 có cơ tính vượt trội, chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc axit loãng, phù hợp cho thiết bị áp lực, tàu hóa chất và hệ thống xử lý nước biển.

Ưu điểm của Thép Inox X7CrNi23.14

  1. Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ:
    • Molypden và crom cao giúp thép chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.
  2. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Hàm lượng cacbon ≤ 0,07% đảm bảo mối hàn không bị ăn mòn hạt ranh giới.
  3. Dẻo và dễ gia công:
    • Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
  4. Khả năng hàn cao:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ cacbon thấp và titan ổn định cacbon.
  5. Cơ lý ổn định:
    • Austenitic ổn định nhờ niken, chịu va đập tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp.
  6. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển và thiết bị áp lực.

Nhược điểm của Thép Inox X7CrNi23.14

  • Chi phí cao hơn thép inox 304/316 và austenitic tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt nhiệt độ quá cao (> 400°C) trong thời gian dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X7CrNi23.14

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thích hợp môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn không bị ăn mòn hạt ranh giới.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
  • Chịu môi trường clorua cao và ăn mòn ứng suất.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X7CrNi23.14

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1120°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER904L hoặc ERN08904.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X7CrNi23.14
EN 1.4539
AISI/ASTM 904L
JIS SUS904L
GOST 08X22H14N4

Kết luận

Thép Inox X7CrNi23.14 là loại thép austenitic cao cấp, với cacbon thấp, crom 23%, niken 14% và molypden bổ sung, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 329 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Môi Trường Axit Yếu Không

    Inox 329 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Môi Trường Axit Yếu Không? 1. Tổng quan [...]

    Đồng C54400

    Đồng C54400 Đồng C54400 là gì? Đồng C54400, còn gọi là phosphor bronze C544 hoặc [...]

    Ống Inox 316 Phi 273mm

    Ống Inox 316 Phi 273mm – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    UNS S41600 material

    UNS S41600 material UNS S41600 material là gì? UNS S41600 material là thép không gỉ [...]

    Ống Đồng Phi 7

    Ống Đồng Phi 7 Ống đồng phi 7 là gì? Ống đồng phi 7 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 18mm

    Ống Inox 316 Phi 18mm – Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Chính Xác [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316J1

    Thép Inox Austenitic SUS316J1 Thép Inox Austenitic SUS316J1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS316J1 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi19.11

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi19.11 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNi19.11 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo