Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 là gì?

Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 là một loại thép không gỉ austenitic – ferritic (cấu trúc lai) có khả năng chống ăn mòn, độ bền kéo và độ dẻo cao, được hợp kim hóa với các nguyên tố chính như Chromium (Cr), Mangan (Mn) và Nickel (Ni). Đây là mác thép phát triển nhằm thay thế cho các loại inox truyền thống như 304 và 316 trong những ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học tốt hơn, khả năng chịu mài mòn cao và chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ.

Thép X8CrMnNi19-6-3 có độ ổn định tổ chức rất tốt, chịu được môi trường có độ ẩm cao, nước biển hoặc hơi muối nhẹ. Với hàm lượng Mn và Ni được tối ưu hóa, thép đạt được cấu trúc cân bằng giữa tính dẻo và khả năng chống rỗ, đồng thời có khả năng gia công hàn vượt trội.

Thành phần hóa học của Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn 5.0 – 7.0
Chromium Cr 18.0 – 20.0
Nickel Ni 3.0 – 4.0
Nitơ N 0.05 – 0.15
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Phốt pho P ≤ 0.045

Sự kết hợp giữa Cr, Mn và Ni giúp duy trì pha austenitic ổn định trong khi vẫn giữ được khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Mangan đóng vai trò thay thế một phần Ni, giúp giảm giá thành mà không ảnh hưởng đến độ bền hay khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

  • Khối lượng riêng: 7,8 g/cm³
  • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 210 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C

Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 304 thông thường, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo và khả năng định hình tốt, rất phù hợp trong các quá trình dập, kéo, uốn, và hàn.

Ưu điểm của Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Với hàm lượng Cr cao, thép tạo ra lớp oxit bảo vệ bền vững trên bề mặt, giúp chống lại sự ăn mòn trong môi trường ẩm, axit yếu và dung dịch muối nhẹ.
  2. Độ bền và độ dẻo vượt trội:
    Cấu trúc pha ổn định cho phép thép chịu tải trọng cao mà không bị nứt hoặc gãy giòn, phù hợp với chi tiết chịu va đập.
  3. Gia công và hàn dễ dàng:
    Nhờ cấu trúc austenitic, thép dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, không cần gia nhiệt sơ bộ và không bị nứt mối hàn.
  4. Khả năng đánh bóng và hoàn thiện bề mặt tốt:
    Bề mặt thép dễ đạt độ bóng gương, phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ cao trong ngành trang trí hoặc thực phẩm.
  5. Giá thành hợp lý:
    Do giảm bớt thành phần Ni đắt tiền, X8CrMnNi19-6-3 có giá thành rẻ hơn inox 304/316 nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cao.

Nhược điểm của Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua (như nước biển) kém hơn inox 316L.
  • Ở nhiệt độ trên 400°C, tính chất cơ học có thể giảm nhẹ do hiện tượng kết tủa cacbit.
  • Biến cứng bề mặt nhanh khi gia công nguội mạnh, cần dùng dao cắt hợp kim cứng hoặc phủ TiN.

Ứng dụng của Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

  • Công nghiệp thực phẩm: Làm bồn chứa, ống dẫn, dao cắt và bàn gia công thực phẩm.
  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất thiết bị phản ứng, bình chứa hóa chất nhẹ, ống dẫn.
  • Ngành hàng hải: Làm các chi tiết chịu ẩm, như bulong, ốc vít, khớp nối, trục.
  • Ngành ô tô: Sản xuất các chi tiết khung, ống xả, và bộ phận trang trí chống ăn mòn.
  • Xây dựng – trang trí nội thất: Ứng dụng trong lan can, cầu thang, khung cửa, ốp tường.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén.
      → Mục đích: giảm ứng suất dư, khôi phục cấu trúc austenitic, tăng tính dẻo.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 1040 – 1070°C
    • Làm nguội nhanh để tránh kết tủa cacbit, giữ khả năng chống ăn mòn cao.
  3. Ram (Tempering):
    • Thường không cần thiết, trừ khi yêu cầu điều chỉnh độ cứng cho ứng dụng đặc biệt.

Gia công cơ khí Thép Inox X8CrMnNi19-6-3

Do có độ bền trung bình và tính dẻo cao, thép có thể gia công bằng các phương pháp thông thường. Khi gia công nguội, nên sử dụng chất bôi trơn và làm mát để tránh biến cứng.

Loại gia công Tốc độ cắt (Vc) Tốc độ tiến dao (f) Độ sâu cắt (ap)
Tiện 100 – 160 m/phút 0.1 – 0.3 mm/vòng 1 – 3 mm
Phay 120 – 180 m/phút 0.05 – 0.2 mm/răng 0.5 – 2 mm
Khoan 15 – 30 m/phút 0.1 – 0.25 mm/vòng

Lưu ý:

  • Dụng cụ nên là hợp kim cứng (carbide) hoặc phủ TiAlN.
  • Khi hàn, dùng dây hàn inox 308 hoặc 309 để đạt mối hàn chắc chắn.
  • Sau hàn, có thể tẩy sạch lớp oxit bằng dung dịch HNO₃ hoặc HF loãng.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, thép Inox X8CrMnNi19-6-3 ngày càng được sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất cơ khí, thực phẩm và công nghiệp nhẹ.

Do có khả năng thay thế một phần thép 304 và 316 trong các ứng dụng không quá khắc nghiệt mà giá thành lại thấp hơn, nhiều doanh nghiệp lựa chọn X8CrMnNi19-6-3 để tối ưu chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo chất lượng.

Các đơn vị cung cấp uy tín như Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan đang cung cấp loại inox này với đa dạng kích thước, có thể cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và cung cấp chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

Kết luận

Thép Inox X8CrMnNi19-6-3 là vật liệu có tính năng toàn diện: bền, dẻo, chống ăn mòn tốt, dễ gia công và có chi phí hợp lý. Nhờ sự cân bằng tối ưu giữa Cr, Mn và Ni, thép này phù hợp cho cả ứng dụng cơ khí, dân dụng và công nghiệp nhẹ.

Với xu hướng thay thế các dòng thép Ni cao bằng các mác thép giàu Mn, Inox X8CrMnNi19-6-3 đang ngày càng khẳng định vị thế trong ngành vật liệu không gỉ hiện đại, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe của thị trường Việt Nam và quốc tế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 38 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng [...]

    Tư Vấn Kỹ Thuật Khi Sử Dụng Đồng 2.0065 Trong Các Dự Án Lớn

    Tư Vấn Kỹ Thuật Khi Sử Dụng Đồng 2.0065 Trong Các Dự Án Lớn Trong [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 240 – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    3Cr13 material

    3Cr13 material 3Cr13 material là gì? 3Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép 20Cr13

    Thép 20Cr13 Thép 20Cr13 là gì? Thép 20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tấm Đồng 22mm

    Tấm Đồng 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 22mm [...]

    Ống Inox 316 Phi 260mm

    Ống Inox 316 Phi 260mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo