Thép Inox X8CrNiS18-9

Thép Inox 2324

Thép Inox X8CrNiS18-9

Thép Inox X8CrNiS18-9 là gì?

Thép Inox X8CrNiS18-9 là một loại thép không gỉ austenit, thuộc nhóm inox 18/9, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học ổn định. Điểm khác biệt của loại thép này là có bổ sung lưu huỳnh (S), giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí, đặc biệt là tiện, khoan và cắt.

X8CrNiS18-9 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, thực phẩm, đồ uống, hóa chất và các chi tiết máy yêu cầu gia công dễ dàng. Cấu trúc austenit mang đến độ dẻo cao, chịu va đập tốt và dễ dàng gia công, đồng thời vẫn duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học Thép Inox X8CrNiS18-9

Thành phần hóa học tiêu biểu của Thép Inox X8CrNiS18-9:

  • Carbon (C): ≤0,08% – hạn chế hình thành cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Chromium (Cr): 17–19% – tạo lớp màng oxide bảo vệ bề mặt chống gỉ.
  • Nickel (Ni): 8–10% – nâng cao độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Sulfur (S): 0,15–0,35% – cải thiện khả năng gia công, tiện, khoan và cắt.
  • Manganese (Mn): ≤2% – cải thiện độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Silicon (Si): ≤1% – tăng khả năng chống oxy hóa.
  • Phosphorus (P): ≤0,045% – đảm bảo khả năng hàn và gia công.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính của thép, tạo khung mạng tinh thể.

Lưu huỳnh là yếu tố giúp thép X8CrNiS18-9 gia công dễ dàng hơn so với inox 18/8 tiêu chuẩn, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ lý.

Tính chất cơ lý Thép Inox X8CrNiS18-9

Các đặc tính cơ lý chính của X8CrNiS18-9:

  • Độ bền kéo: 500–700 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–300 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường axit nhẹ, dung dịch muối và môi trường công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ 400–600°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang; cần kiểm soát nhiệt vùng hàn để tránh giảm khả năng chống ăn mòn.

Nhờ bổ sung lưu huỳnh, X8CrNiS18-9 thích hợp cho các chi tiết yêu cầu gia công cơ khí nhanh, hiệu quả mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Thép Inox X8CrNiS18-9

Gia công cơ khí

  • Dùng dụng cụ cắt hợp kim carbide hoặc thép gió sắc để tiện, phay, khoan.
  • Lưu huỳnh trong thép giúp giảm ma sát, tăng hiệu quả gia công, giảm mòn dụng cụ.
  • Có thể uốn, dập, tạo hình mà không làm giảm tính cơ lý.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn Ni-Cr tương thích.
  • Kiểm soát nhiệt độ vùng hàn để tránh giảm khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He giúp mối hàn đẹp, chắc chắn.

Nhiệt luyện

  • X8CrNiS18-9 thường được sử dụng ở trạng thái không cần nhiệt luyện đặc biệt.
  • Có thể ủ ở 1050–1100°C để loại bỏ ứng suất gia công, làm mát nhanh để duy trì cấu trúc austenit và khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox X8CrNiS18-9

  1. Dễ gia công: Nhờ bổ sung lưu huỳnh, giảm mài mòn dụng cụ và tăng tốc độ tiện, khoan, cắt.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chịu môi trường axit nhẹ, dung dịch muối và môi trường công nghiệp.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Duy trì tính năng cơ lý trong môi trường làm việc bình thường.
  4. Bề mặt thẩm mỹ: Duy trì độ sáng bóng, dễ vệ sinh.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thực phẩm, dược phẩm, đồ uống và hóa chất nhẹ.

Nhược điểm Thép Inox X8CrNiS18-9

  1. Chi phí cao hơn thép cacbon: Do hàm lượng Cr và Ni lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường chloride cao: Không nên tiếp xúc lâu với nước biển nồng độ cao.
  3. Cần kiểm soát kỹ thuật hàn: Nếu hàn không đúng kỹ thuật, khả năng chống ăn mòn cục bộ giảm.

Ứng dụng Thép Inox X8CrNiS18-9

Ngành cơ khí

  • Chi tiết máy, trục, bulong, ốc vít, phụ kiện cơ khí yêu cầu gia công dễ dàng.
  • Phù hợp tiện, khoan, cắt nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí gia công.

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Thích hợp vệ sinh, không phản ứng hóa học với thực phẩm, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, bình phản ứng, bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất nhẹ

  • Bồn chứa, bình phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn nhẹ.

Gia công cơ khí và CNC

  • Thích hợp cắt laser, phay, tiện, khoan, chế tạo chi tiết máy và bộ phận công nghiệp yêu cầu gia công nhanh, hiệu quả.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox X8CrNiS18-9

  • Đây là loại inox được ưa chuộng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, dược phẩm và đồ uống nhờ tính dễ gia công.
  • Ở Việt Nam, X8CrNiS18-9 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp cơ khí, chế tạo thiết bị thực phẩm, đồ uống, bồn chứa hóa chất nhẹ.
  • Giá phụ thuộc vào biến động thị trường nickel, chromium và quặng sắt.
  • Nhu cầu dự kiến tăng nhờ các ngành công nghiệp cần chi tiết inox dễ gia công và chống ăn mòn.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp X8CrNiS18-9 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Thép Inox X8CrNiS18-9 là vật liệu thép không gỉ austenit có khả năng gia công tốt nhờ bổ sung lưu huỳnh, đồng thời duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp. Vật liệu này phù hợp ứng dụng trong cơ khí, thực phẩm, dược phẩm, đồ uống và hóa chất nhẹ. Áp dụng quy trình gia công CNC, hàn đúng kỹ thuật và kiểm soát nhiệt luyện giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Duplex F53 stainless steel

    Duplex F53 stainless steel Duplex F53 stainless steel là loại thép không gỉ siêu song [...]

    Tìm hiều về Inox SUS329J3L

    Tìm hiều về Inox SUS329J3L và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Hợp Kim Đồng C112

    Hợp Kim Đồng C112 Hợp Kim Đồng C112 là gì? Hợp Kim Đồng C112 là [...]

    Lá Căn Đồng 0.05mm

    Lá Căn Đồng 0.05mm Lá Căn Đồng 0.05mm là gì? Lá Căn Đồng 0.05mm là [...]

    Đồng CW458K

    Đồng CW458K Đồng CW458K là gì? Đồng CW458K là một loại hợp kim đồng – [...]

    00Cr18Ni14Mo2Cu2 material

    00Cr18Ni14Mo2Cu2 material 00Cr18Ni14Mo2Cu2 material là gì? 00Cr18Ni14Mo2Cu2 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    CuNi3Si Copper Alloys

    CuNi3Si Copper Alloys CuNi3Si Copper Alloys là gì? CuNi3Si Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 240 – Độ Cứng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo