Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

Thép Inox STS317L

Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì?

Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là loại thép không gỉ austenitic – martensitic lai (semi-austenitic stainless steel) có khả năng hóa bền bằng gia công nguội hoặc xử lý nhiệt. Loại thép này được phát triển để kết hợp độ bền kéo cao, tính đàn hồi và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng cơ học cao trong môi trường ẩm, hóa chất hoặc có yếu tố oxy hóa nhẹ.

Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 thuộc nhóm precipitation hardening stainless steel (thép không gỉ hóa bền kết tủa), tương đương với tiêu chuẩn AISI 631 hoặc SUS 631, thường được biết đến với tên thương mại là 17-7PH. Nhờ thành phần hợp kim cân đối giữa Cr, Ni, Mn và Cu, loại thép này có thể đạt được độ cứng rất cao (lên đến 45 HRC) sau khi được xử lý nhiệt đúng quy trình.


Thành phần hóa học của Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.09
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel) 7.0 – 9.0
Mn (Manganese) 4.0 – 6.0
Cu (Copper) 1.5 – 2.5
Si (Silicon) ≤ 1.0
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.015
N (Nitrogen) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Còn lại

Sự có mặt của Đồng (Cu)Mangan (Mn) giúp tăng cường quá trình kết tủa pha bền trong khi vẫn duy trì cấu trúc austenitic ổn định ở điều kiện nhiệt luyện. Thành phần này tạo nên sự cân bằng giữa độ dẻo, độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.


Tính chất cơ lý của Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile Strength) 950 – 1250 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 600 – 900 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 12%
Độ cứng (Rockwell C) 35 – 45 HRC
Mô đun đàn hồi (E) 200 GPa
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 450°C

So với thép Inox 304 hoặc 316, X9CrMnNiCu17-8-5-2 có độ bền cao hơn đáng kể, đặc biệt khi được xử lý hóa bền. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình – tốt, nên chủ yếu được sử dụng trong các môi trường không chứa axit mạnh hoặc muối clorua cao.


Ưu điểm của Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, vượt trội so với hầu hết các loại inox austenitic thông thường.
  • Khả năng đàn hồi và chịu va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm, dầu mỡ, hóa chất nhẹ.
  • Có thể hóa bền bằng xử lý nhiệt (Precipitation Hardening) mà không làm biến dạng vật liệu.
  • Tính hàn và gia công tốt khi ở trạng thái ủ (annealed).
  • Giữ cơ tính ổn định ở nhiệt độ trung bình, thích hợp cho các ứng dụng cơ khí chịu tải động.

Nhược điểm của Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Giá thành cao hơn inox thông thường như 304, 316 do yêu cầu luyện kim chính xác.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox molypden (316, 904L) trong môi trường biển.
  • Quá trình xử lý nhiệt phức tạp, cần kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ để tránh giòn hóa.
  • Khó hàn sau khi hóa bền, do cấu trúc martensitic có xu hướng nứt nhiệt.

Ứng dụng của Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

Nhờ tính chất cơ học vượt trội và khả năng hóa bền cao, inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu độ bền cao, độ đàn hồi và khả năng chống mỏi tốt, bao gồm:

  • Ngành hàng không: Lò xo, trục, ống chịu áp, kẹp cơ khí, bu lông, đinh tán chịu lực.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Chi tiết tiếp xúc với môi trường có hóa chất nhẹ hoặc hơi ẩm.
  • Ngành cơ khí chính xác: Dụng cụ đo, bộ phận đàn hồi, chi tiết chịu va đập.
  • Ngành năng lượng: Phần tử truyền động, trục turbine, lò xo trong hệ thống cơ điện.
  • Ngành ô tô: Lò xo lá, vòng chặn, chi tiết đàn hồi trong hệ thống phanh và treo.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 950 – 980°C.
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để ổn định cấu trúc austenitic.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Tạo biến dạng dẻo để tăng mật độ lệch và chuẩn bị cho quá trình hóa bền.
  3. Hóa bền kết tủa (Aging Treatment):
    • Nhiệt độ: 480 – 500°C trong 1–4 giờ.
    • Làm nguội tự nhiên.
    • Sau quá trình này, độ cứng và giới hạn chảy tăng lên đáng kể, đạt tới 1200 MPa.
  4. Khôi phục độ dẻo:
    • Có thể ủ ở nhiệt độ 750°C trong 1 giờ, giúp cải thiện khả năng uốn hoặc hàn sau khi đã hóa bền.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Gia công cơ:
    • Dễ tiện, phay, khoan ở trạng thái ủ.
    • Ở trạng thái hóa bền, cần dùng dụng cụ hợp kim cứng hoặc tốc độ cắt thấp.
    • Có thể đánh bóng bề mặt để tăng khả năng chống oxy hóa.
  • Hàn:
    • Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay.
    • Dây hàn khuyến nghị: ER630 hoặc ERNiCrMo-3.
    • Sau hàn, cần ủ ổn định ở 950°C để khôi phục tính chất cơ lý.

Thị trường và giá thành Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

Trên thị trường, thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Đức, Thụy Điển và Hàn Quốc, với các thương hiệu nổi tiếng như Outokumpu, Thyssenkrupp, POSCO, Nippon Steel.

Tại Việt Nam, loại thép này được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo chính xác, hàng không, công nghiệp khuôn mẫu và chế tạo lò xo đặc biệt.
Giá thành cao hơn inox 304 khoảng 4–5 lần nhưng độ bền cơ học và tuổi thọ có thể cao gấp 3 lần, giúp giảm chi phí bảo trì lâu dài.


Kết luận

Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng đàn hồi lớn và chống ăn mòn ổn định.
Nhờ khả năng hóa bền kết tủa và độ bền vượt trội, loại thép này được xem là lựa chọn tối ưu trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nhưng vẫn cần đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy cao.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu để chế tạo lò xo chịu tải, chi tiết cơ khí chịu ứng suất hoặc bộ phận đàn hồi công nghiệp, thì Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 chính là giải pháp hàng đầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox STS403

    Thép Inox STS403 Thép Inox STS403 là gì? Thép Inox STS403 là một loại thép [...]

    Inox X55CrMo14

    Inox X55CrMo14 Inox X55CrMo14 là gì? Inox X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Bồn Chứa Hóa Chất Không? 1. [...]

    Z12C13 Stainless Steel

    Z12C13 Stainless Steel Z12C13 stainless steel là gì? Z12C13 là loại thép không gỉ martensitic-carbon [...]

    So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205

    So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 là loại thép không [...]

    Thép Inox Martensitic X7Cr13

    Thép Inox Martensitic X7Cr13 Thép Inox Martensitic X7Cr13 là gì? Thép Inox Martensitic X7Cr13 là [...]

    Gia Công Cơ Khí Inox X2CrNiCuN23-4 Có Khó Không? Có Thể Tiện, Phay, Cắt Laser Không

    Gia Công Cơ Khí Inox X2CrNiCuN23-4 Có Khó Không? Có Thể Tiện, Phay, Cắt Laser [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo