Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì?

Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được hợp kim hóa với các nguyên tố chính như Crom (Cr), Niken (Ni), Silic (Si), Nitơ (N) và Cerium (Ce). Nhờ tổ hợp thành phần này, loại thép này có khả năng chống oxy hóa cực tốt, chịu được nhiệt độ lên đến 1150°C và đặc biệt ổn định trong môi trường có chu kỳ nhiệt liên tục. Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 thường được sử dụng trong các thiết bị lò đốt, ống xả động cơ, buồng đốt turbine và hệ thống nhiệt công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.10
Silic Si 1.00 – 2.50
Mangan Mn ≤ 2.00
Crom Cr 20.00 – 22.00
Niken Ni 10.00 – 12.00
Nitơ N 0.10 – 0.25
Cerium Ce 0.05 – 0.20
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030

Sự có mặt của Cerium (Ce) là điểm khác biệt nổi bật so với các loại inox chịu nhiệt thông thường. Ce giúp tinh luyện hạt, ổn định lớp oxit bền và tăng khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cực cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

  • Khối lượng riêng: 7,9 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 300 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: 160 – 200 HB
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 1100°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 × 10⁻⁶ /°C

Với khả năng giữ ổn định cơ học và độ dẻo ở nhiệt độ cao, loại thép này đặc biệt phù hợp cho môi trường chịu nhiệt lặp lại và có tải trọng cơ học.

Ưu điểm của Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

  1. Chịu nhiệt cực cao: Làm việc ổn định ở nhiệt độ 1000–1150°C mà không bị mất cơ tính.
  2. Chống oxy hóa tuyệt vời: Nhờ kết hợp Cr, Si và Ce, tạo lớp oxit bền, chống bong tróc trong chu kỳ nhiệt dài.
  3. Khả năng chống mỏi nhiệt cao: Hạn chế nứt bề mặt do giãn nở nhiệt.
  4. Gia công hàn tốt: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay mà không bị giòn hóa vùng ảnh hưởng nhiệt.
  5. Chống biến dạng tốt: Thích hợp cho chi tiết có độ chính xác cao trong môi trường chịu nhiệt.

Nhược điểm của Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

  • Chi phí sản xuất và nhập khẩu cao do thành phần hợp kim quý.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit kém hơn inox chứa Mo (như X2CrNiMo17-12-2).
  • Khó đánh bóng hơn so với các loại inox thông thường vì bề mặt sau gia công có xu hướng thô do hàm lượng Si cao.

Ứng dụng của Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

Với những tính năng vượt trội, loại inox này được sử dụng phổ biến trong:

  • Công nghiệp năng lượng: Buồng đốt turbine khí, ống dẫn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Công nghiệp hóa dầu: Bộ phận chịu nhiệt trong lò cracking, ống phản ứng, bộ tản nhiệt.
  • Ngành xi măng và gốm sứ: Lưới đỡ, khay nung, vách chịu nhiệt trong lò.
  • Công nghiệp ô tô: Ống xả, bộ xúc tác, chi tiết buồng đốt.
  • Ngành hàng không: Các chi tiết trong động cơ phản lực, vỏ turbine.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

  1. Gia nhiệt: 1050°C – 1150°C để hòa tan các cacbit và đạt cấu trúc austenit đồng nhất.
  2. Giữ nhiệt: 20 – 30 phút tùy độ dày vật liệu.
  3. Làm nguội nhanh: Trong không khí hoặc nước để giữ được cấu trúc ổn định và ngăn kết tủa cacbit crom.
  4. Không cần ram (temper) sau xử lý vì inox austenitic không cứng lại bằng ram.

Quá trình này giúp tăng độ dẻo, cải thiện tính hàn và duy trì độ bền khi làm việc ở nhiệt cao.

Gia công cơ khí Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

  • Tiện/phay/khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng (Carbide) có lớp phủ TiAlN hoặc TiCN.
  • Tốc độ cắt: 15 – 25 m/phút.
  • Tiến dao: 0.10 – 0.25 mm/vòng.
  • Hàn: Dùng dây hàn tương đương X9CrNiSiNCe21-11-2 hoặc ER310S.
  • Gia công nguội: Có thể cán hoặc dập nhẹ, tránh làm việc quá lạnh vì độ cứng cao.

Phân tích thị trường Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 tại Việt Nam

Hiện nay, nhu cầu sử dụng inox chịu nhiệt như X9CrNiSiNCe21-11-2 đang gia tăng nhanh, đặc biệt trong các ngành sản xuất năng lượng, luyện kim, hóa chất và cơ khí nặng. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu loại vật liệu này từ châu Âu (Đức, Thụy Điển), Nhật Bản và Hàn Quốc. Mặc dù giá thành cao, nhưng tuổi thọ vật liệu gấp nhiều lần so với inox thông thường, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế dài hạn.

Kết luận

Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là vật liệu chuyên dụng cho môi trường chịu nhiệt cực cao và oxy hóa mạnh, mang lại độ tin cậy vượt trội trong các ứng dụng công nghiệp nặng. Với khả năng chống biến dạng, chống mỏi nhiệt và độ bền cao, đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống lò đốt, turbine và thiết bị công nghệ nhiệt tiên tiến.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.95mm

    Tấm Đồng 0.95mm Tấm đồng 0.95mm là gì? Tấm đồng 0.95mm là vật liệu đồng [...]

    Inox SAE 30303Se

    Inox SAE 30303Se Inox SAE 30303Se là gì? Inox SAE 30303Se là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

    Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12 Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12 là gì? Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12 là [...]

    Tìm hiều về Inox 329

    Tìm hiều về Inox 329 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không, Những Lưu Ý Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 306

    Tìm hiểu về Inox 306 và Ứng dụng của nó Inox 306 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 18

    Lục Giác Đồng Thau Phi 18 Lục Giác Đồng Thau Phi 18 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo