Thép Inox XM7

Thép Inox 2338

Thép Inox XM7

Thép Inox XM7 là thép không gỉ austenitic hiệu suất cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công cơ khí tốt. XM7 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo dụng cụ cắt, chi tiết máy chính xác, thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm và các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ cân bằng tốt giữa độ bền, tính dẻo và chống ăn mòn, Thép Inox XM7 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Thép Inox XM7 là gì?

Thép Inox XM7 là thép không gỉ austenitic, với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit ổn định. XM7 được phát triển dựa trên nhóm thép Inox 17-18Cr, bổ sung các nguyên tố hợp kim như Niken, Molypden và Nitơ để cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Thép này có khả năng chịu mài mòn vừa phải và chống oxy hóa tốt, phù hợp cho chi tiết máy, trục, dao công nghiệp, khuôn mẫu và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học Thép Inox XM7

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox XM7:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 7–9%
  • Crom (Cr): 17–18%
  • Molypden (Mo): 1–2%
  • Nitơ (N): 0.1% tối đa

Sự bổ sung Molypden và Nitơ giúp XM7 tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt là trong môi trường clorua, đồng thời duy trì độ dẻo và bền kéo ổn định.

Tính chất cơ lý Thép Inox XM7

Thép Inox XM7 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 170–220 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–280 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: dễ hàn bằng TIG, MIG, không cần ủ sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt, uốn

Những đặc tính này giúp XM7 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy, dụng cụ cắt, trục, khuôn mẫu và thiết bị y tế trong môi trường công nghiệp vừa đến khắc nghiệt.

Ưu điểm Thép Inox XM7

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Thích hợp cho môi trường clorua, axit loãng và môi trường công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Thích hợp cho chi tiết chịu tải vừa đến cao.
  3. Dễ gia công và hàn: Tiện lợi cho sản xuất công nghiệp, giảm thời gian và chi phí.
  4. Tính dẻo dai và ổn định: Phù hợp cho chi tiết máy chịu va đập, trục và dụng cụ cắt.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thực phẩm, y tế, khuôn mẫu, trục và dao công nghiệp.

Nhược điểm Thép Inox XM7

  1. Khả năng chống ăn mòn không bằng Inox 316L: Không thích hợp cho môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  2. Chi phí cao hơn thép Inox 304: Do bổ sung Molypden, Nitơ và kiểm soát thành phần hóa học nghiêm ngặt.
  3. Khả năng chịu mài mòn cơ học vừa phải: Phù hợp với mài mòn trung bình, không quá khắc nghiệt.

Ứng dụng Thép Inox XM7

Thép Inox XM7 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, khuôn mẫu, bánh răng và bộ truyền động.
  2. Ngành chế tạo dụng cụ cắt: Lưỡi dao công nghiệp, mảnh cắt, dụng cụ cắt thực phẩm và cơ khí.
  3. Ngành thực phẩm: Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy móc và thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  4. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm và các chi tiết cần chống ăn mòn cao.
  5. Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox XM7

1. Sản xuất thô

XM7 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni, Mo và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, uốn: Thực hiện dễ dàng nhờ cấu trúc austenitic ổn định.
  • Dập và tạo hình: Có thể thực hiện mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG dễ dàng, không cần ủ sau hàn.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox XM7

Thép Inox XM7 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, khuôn mẫu, bánh răng, bộ truyền động.
  • Ngành dụng cụ cắt: Lưỡi dao công nghiệp, mảnh cắt, dụng cụ cắt thực phẩm và cơ khí.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn cao.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường XM7 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết máy, dụng cụ cắt, thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm và chi tiết chịu ăn mòn vừa.

Kết luận

Thép Inox XM7 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, khuôn mẫu, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ cắt, thiết bị y tế và thiết bị thực phẩm. Nhờ cấu trúc austenitic, bổ sung Molypden và Nitơ, XM7 mang lại khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và tính dẻo dai tốt. Mặc dù chi phí cao hơn thép Inox 304 và khả năng chống ăn mòn không bằng 316L, XM7 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền, khả năng chống ăn mòn vừa đến cao và gia công cơ khí dễ dàng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SUS436L

    Thép SUS436L Thép SUS436L là gì? Thép SUS436L là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    1.4021 Stainless Steel

    1.4021 Stainless Steel 1.4021 stainless steel là gì? 1.4021 là thép không gỉ martensitic hợp [...]

    Đồng CZ102

    Đồng CZ102 Đồng CZ102 là gì? Đồng CZ102 là một trong những mác đồng thau [...]

    Thép Inox UNS S31635

    Thép Inox UNS S31635 Thép Inox UNS S31635 là gì? Thép Inox UNS S31635 là [...]

    Inox 329 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Môi Trường Axit Yếu Không

    Inox 329 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Môi Trường Axit Yếu Không? 1. Tổng quan [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Khi nói đến các [...]

    Có Nên Dùng Inox 314 Cho Thiết Bị Nhiệt Luyện Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox 314 Cho Thiết Bị Nhiệt Luyện Công Nghiệp? Inox 314 là [...]

    Thép 304N

    Thép 304N Thép 304N là gì? Thép 304N là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo