Thép Inox Y1Cr17

Thép Inox 2322

Thép Inox Y1Cr17

Thép Inox Y1Cr17 là gì?

Thép Inox Y1Cr17 là một loại thép không gỉ ferritic thuộc dòng thép inox 430 được cải tiến bằng cách bổ sung lưu huỳnh (S) nhằm nâng cao tính gia công. Với hàm lượng crom khoảng 17% và carbon thấp, loại thép này mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện thông thường và đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu dễ gia công và chi phí thấp.

Y1Cr17 thường được sử dụng trong các lĩnh vực gia công cơ khí, sản xuất linh kiện gia dụng, phụ kiện trang trí nội thất và các sản phẩm có yêu cầu chống ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học Thép Inox Y1Cr17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) 0.020 – 0.030
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel) ≤ 0.75
Fe (Sắt) Cân bằng

Sự có mặt của lưu huỳnh giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí nhưng cũng có thể làm giảm một phần khả năng chống ăn mòn của vật liệu so với inox 430 thông thường.

Tính chất cơ lý Thép Inox Y1Cr17

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 600 MPa
  • Độ cứng (Hardness): ~ 180 – 200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô ráo và ăn mòn nhẹ
  • Độ dẻo (Elongation): 18 – 25%
  • Độ dẫn điện & nhiệt: Trung bình
  • Tính gia công: Rất tốt, dễ tiện, phay, cắt gọt nhờ thành phần lưu huỳnh

Vì là thép ferritic, Y1Cr17 không thể tăng cứng bằng cách tôi luyện và có từ tính mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Y1Cr17

  • Khả năng gia công vượt trội: Lưu huỳnh trong thành phần giúp vật liệu dễ tạo hình và cắt gọt, tiết kiệm thời gian và chi phí gia công.
  • Kháng ăn mòn tốt: Mặc dù không cao như inox austenitic nhưng vẫn đủ dùng trong nhiều môi trường bình thường như không khí khô, môi trường trong nhà, nước sạch.
  • Chi phí thấp: Là lựa chọn kinh tế hơn so với các loại thép không gỉ chứa niken như 304, 316.
  • Khả năng định hình và đánh bóng tốt: Dễ dàng mạ, đánh bóng để dùng trong các chi tiết trang trí.

Nhược điểm của Thép Inox Y1Cr17

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn các loại inox cao cấp: Không phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời, môi trường biển hoặc axit mạnh.
  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn inox 304: Có thể bị nứt khi uốn hoặc va đập mạnh.
  • Không tôi được: Không thể tăng độ cứng bằng nhiệt luyện như thép martensitic.
  • Từ tính cao: Không thích hợp cho các ứng dụng cần vật liệu phi từ.

Ứng dụng của Thép Inox Y1Cr17

Với sự kết hợp giữa khả năng gia công tốt và chi phí hợp lý, Inox Y1Cr17 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành cơ khí chính xác: Gia công các linh kiện cần tiện, phay số lượng lớn như đai ốc, bu lông, khớp nối.
  • Thiết bị gia dụng: Linh kiện máy giặt, tủ lạnh, lò nướng, tay cầm thiết bị…
  • Trang trí nội thất: Ốp chân tường, tay vịn, bản lề cửa, phụ kiện inox sáng bóng.
  • Phụ tùng ô tô – xe máy: Bu lông, đai ốc, phụ kiện không chịu nhiệt độ cao.
  • Sản phẩm tiêu dùng: Dao kéo rẻ tiền, giá đỡ, chân đế máy móc nhỏ.

Tùy vào yêu cầu về độ bền, mức chống ăn mòn và ngân sách, Y1Cr17 là lựa chọn thay thế hợp lý cho inox 430 hoặc 304 trong các ứng dụng không khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Y1Cr17 là dòng inox ferritic được thiết kế tối ưu cho gia công cơ khí, thích hợp trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng gia công cao, chi phí thấp và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình. Nhờ đặc tính dễ tiện, dễ phay, cùng với mức giá hợp lý, đây là lựa chọn phổ biến trong ngành sản xuất phụ kiện và gia dụng. Tuy nhiên, người dùng cần cân nhắc giới hạn về độ bền và chống ăn mòn nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn35Pb1

    Đồng CuZn35Pb1 Đồng CuZn35Pb1 là gì? Đồng CuZn35Pb1 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Tấm Inox 409 0.50mm

    Tấm Inox 409 0.50mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 9 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 125 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Ngành Cơ [...]

    Đồng CZ124

    Đồng CZ124 Đồng CZ124 là gì? Đồng CZ124 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Thép Inox SUS329J3L

    Thép Inox SUS329J3L Thép Inox SUS329J3L là gì? Thép Inox SUS329J3L là loại thép không [...]

    Inox 022Cr19Ni10

    Inox 022Cr19Ni10 Inox 022Cr19Ni10 là gì? Inox 022Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Inox 1.4655 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox 1.4655 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo