Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

Thép Inox 2371

Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

Thép Inox Y1Cr18Ni9Se là gì?

Thép Inox Y1Cr18Ni9Se là một loại thép không gỉ austenit cao cấp thuộc nhóm inox 300 series, được phát triển dựa trên nền thép 304 nhưng được cải tiến thêm nguyên tố Selenium (Se) nhằm tăng khả năng gia công, cải thiện độ sáng bề mặt và tăng tính ổn định trong quá trình cắt gọt cơ khí chính xác.

Ký hiệu “Y1Cr18Ni9Se” thể hiện thành phần hóa học cơ bản của thép, trong đó:

  • Cr ≈ 18%: Tạo lớp màng oxit bảo vệ giúp chống ăn mòn và gỉ sét.
  • Ni ≈ 9%: Giúp ổn định cấu trúc austenit, nâng cao độ dẻo dai và khả năng chịu va đập.
  • Se (Selenium): Là nguyên tố đặc biệt giúp cải thiện khả năng gia công cắt gọt, giảm hiện tượng dính dao, đồng thời tạo bề mặt sáng bóng hơn sau khi gia công.

Nhờ những ưu điểm này, Thép Inox Y1Cr18Ni9Se được sử dụng rộng rãi trong các ngành yêu cầu độ chính xác cao như chế tạo linh kiện y tế, sản xuất thiết bị điện tử, phụ tùng ô tô, và các chi tiết cơ khí chính xác.


Thành phần hóa học của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

Bảng dưới đây thể hiện thành phần tiêu chuẩn của thép theo phần trăm khối lượng (%):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.5
Se 0.10 – 0.30
Fe Còn lại

Nhận xét:

  • Selenium (Se) đóng vai trò thay thế một phần lưu huỳnh (S) nhằm giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực đến độ bền.
  • Cr và Ni kết hợp giúp duy trì khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hơi ẩm, dung dịch muối, hoặc hóa chất nhẹ.
  • Nhờ có Se, thép Inox Y1Cr18Ni9Se dễ gia công hơn so với Inox 304 truyền thống, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt thẩm mỹ và độ chính xác cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

Tính chất cơ học

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200
Tỷ trọng 7.93 g/cm³

Phân tích:

  • Thép có độ dẻo dai cao, chịu được biến dạng dẻo mà không bị gãy.
  • Độ cứng vừa phải, cho phép gia công cơ khí dễ dàng mà không làm mòn dao.
  • Thích hợp để đánh bóng và mạ bề mặt, giữ được độ sáng gương lâu dài.

Tính chất vật lý

Tính chất Giá trị
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số dẫn nhiệt 16.3 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 17.2 µm/m·°C
Điện trở suất 0.73 µΩ·m (20°C)

Nhờ các tính chất vật lý ổn định, thép Inox Y1Cr18Ni9Se duy trì được hình dạng khi làm việc ở dải nhiệt độ rộng, từ -196°C đến 600°C.


Ưu điểm của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

  1. Khả năng gia công vượt trội:
    Selenium giúp tạo phoi ngắn và mịn khi tiện, phay, khoan, nhờ đó nâng cao tuổi thọ dao cắt và tăng năng suất gia công.
  2. Chống ăn mòn tốt:
    Tương đương inox 304 trong môi trường ẩm, kiềm nhẹ, nước muối, dung dịch thực phẩm, và không khí công nghiệp.
  3. Độ bóng bề mặt cao:
    Dễ đánh bóng, giữ độ sáng gương lâu, lý tưởng cho các chi tiết cần tính thẩm mỹ như trang trí, tay nắm cửa, thiết bị nhà bếp.
  4. Không nhiễm từ:
    Với cấu trúc austenit ổn định, thép gần như phi từ tính, phù hợp cho thiết bị điện tử và linh kiện nhạy cảm từ trường.
  5. Dễ hàn và định hình:
    Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang điện mà không lo nứt nhiệt; dễ uốn, cán, dập mà không cần gia nhiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

  • Giá thành cao hơn Inox 304 thông thường do bổ sung nguyên tố Se quý hiếm.
  • Không thích hợp cho môi trường acid mạnh như HCl, H₂SO₄, hay nước biển có tính ăn mòn cao.
  • Khả năng chịu nhiệt giới hạn ở 600°C, trên mức này dễ bị biến màu hoặc suy giảm độ bền.

Tuy vậy, với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác, tính thẩm mỹ và độ bóng cao, các hạn chế trên không ảnh hưởng nhiều.


Ứng dụng của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

Thép Inox Y1Cr18Ni9Se được ưa chuộng trong các lĩnh vực sau:

  1. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    Gia công trục, bu lông, ốc vít, linh kiện nhỏ yêu cầu bề mặt sáng bóng.
  2. Thiết bị y tế:
    Dụng cụ phẫu thuật, kẹp, kim, kéo y tế… cần bề mặt mịn và chống gỉ.
  3. Công nghiệp thực phẩm:
    Dùng trong máy trộn, khuôn, và bồn chứa thực phẩm có yêu cầu vệ sinh cao.
  4. Trang trí nội thất – ngoại thất:
    Tay nắm, lan can, phụ kiện trang trí sáng bóng, không bị ố vàng theo thời gian.
  5. Thiết bị điện tử và viễn thông:
    Các bộ phận cần phi từ tính, đảm bảo độ chính xác cao khi hoạt động.
  6. Gia công CNC cao cấp:
    Vật liệu lý tưởng cho tiện tinh, phay bóng và các chi tiết máy có độ hoàn thiện cao.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.
      → Mục đích: loại bỏ ứng suất, ổn định cấu trúc austenit.
  2. Không cần tôi (Quenching):
    Vì thép có cấu trúc austenit bền, không cần quá trình tôi, tránh nguy cơ biến cứng bề mặt.
  3. Tôi sáng (Bright Annealing):
    Thực hiện trong môi trường khí trơ (H₂ hoặc N₂) để duy trì độ sáng bóng cho chi tiết gia công.

Gia công cơ khí và hàn của Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

  • Gia công:
    Thích hợp cho tiện, phay, mài tốc độ cao. Nên sử dụng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt.
  • Hàn:
    Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang điện, không cần que đặc biệt. Nên hàn ở dòng thấp để hạn chế biến dạng.
  • Đánh bóng:
    Dễ đạt bề mặt gương bóng cấp cao (RA < 0.05 µm).

Thị trường tiêu thụ Thép Inox Y1Cr18Ni9Se

Tại Việt Nam, Thép Inox Y1Cr18Ni9Se được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc, phục vụ cho:

  • Nhà máy cơ khí chính xác tại TP.HCM, Bình Dương, Bắc Ninh.
  • Ngành sản xuất thiết bị y tế tại Hà Nội và các khu công nghiệp phía Nam.
  • Doanh nghiệp xuất khẩu linh kiện sang Nhật, Đức và Mỹ.

Với xu hướng tự động hóa gia công CNC, nhu cầu về thép không gỉ có khả năng cắt gọt cao như Y1Cr18Ni9Se ngày càng tăng mạnh, đặc biệt trong sản xuất hàng tiêu dùng cao cấp và thiết bị công nghiệp.


Kết luận

Thép Inox Y1Cr18Ni9Se là dòng vật liệu không gỉ austenit cao cấp có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công, bề mặt sáng bóng và ổn định từ tính.
Nhờ sự bổ sung của Selenium (Se), loại thép này vượt trội hơn inox 304 trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và tính thẩm mỹ cao.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho:

  • Ngành cơ khí chính xác và y tế.
  • Gia công CNC cao cấp.
  • Sản xuất linh kiện cần bề mặt sáng và độ bền cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Z01CD26.1 Stainless Steel

    Z01CD26.1 Stainless Steel Z01CD26.1 stainless steel là gì? Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 300 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 201 18mm Là Gì

    Tấm Inox 201 18mm Là Gì? Tấm Inox 201 18mm là một loại tấm inox [...]

    Tìm hiều về Inox XM21

    Tìm hiều về Inox XM21 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Đồng C33000

    Đồng C33000 Đồng C33000 là gì? Đồng C33000 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Thép Inox SUS410S

    Thép Inox SUS410S Thép Inox SUS410S là gì? Thép Inox SUS410S là một loại thép [...]

    Thép UNS S30452

    Thép UNS S30452 Thép UNS S30452 là gì? Thép UNS S30452 là một loại thép [...]

    Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb2 Đồng CuZn37Pb2 là gì? Đồng CuZn37Pb2 là một hợp kim đồng thau chì [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo