Thép Inox Z12CN17.07

Thép Inox 2324

Thép Inox Z12CN17.07

Thép Inox Z12CN17.07 là gì?

Thép Inox Z12CN17.07 là loại thép không gỉ austenitic ổn định nitơ, được thiết kế để chống ăn mòn hạt ranh giới, rỗ và ăn mòn kẽ hở, đồng thời giữ cơ lý ổn định và độ bền cao. Đây là loại thép đặc biệt thích hợp cho công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển và các thiết bị chịu áp lực cao.

Ký hiệu “Z12CN17.07” được giải thích như sau:

  • Z12: Cacbon ≤ 0,07–0,12%, giảm nguy cơ kết tủa cacbit tại ranh giới hạt;
  • C: Cacbon thấp, bảo vệ mối hàn;
  • N: Nitơ bổ sung, tăng độ bền kéo và chống nứt ứng suất;
  • 17: Crom 17%, tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt;
  • 07: Niken 7%, ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và độ bền.

Thép Inox Z12CN17.07 tương đương với EN 1.4435 / AISI 316L-N, là thép austenitic cacbon thấp, bổ sung nitơ, thích hợp cho các ứng dụng cần mối hàn ổn định, chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit loãng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Z12CN17.07

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,07
Crom Cr 16 – 18
Niken Ni 6 – 8
Molypden Mo 2 – 3
Nitơ N 0,10 – 0,20
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,015
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Nitơ và molypden trong thép Z12CN17.07 tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, trong khi crom và niken ổn định pha austenit, giúp cơ lý bền, dẻo và dễ gia công hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Z12CN17.07

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 600 – 800
Giới hạn chảy (MPa) 250 – 350
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép Z12CN17.07 có cơ lý vượt trội, chịu va đập tốt và chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, bồn chứa, đường ống và trao đổi nhiệt trong hóa chất, nước biển và thực phẩm.

Ưu điểm của Thép Inox Z12CN17.07

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Nitơ và molypden tăng khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất.
  2. Cơ lý cao:
    • Nitơ và niken giúp tăng giới hạn bền kéo và độ dẻo, duy trì khả năng chống ăn mòn.
  3. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Cacbon thấp giúp mối hàn ổn định.
  4. Dễ hàn và gia công:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay, mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ cacbon thấp và bổ sung nitơ.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Phù hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác.

Nhược điểm của Thép Inox Z12CN17.07

  • Chi phí cao hơn thép inox 316 tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox Z12CN17.07

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ cacbon thấp và nitơ.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Trao đổi nhiệt, đường ống, thiết bị chịu nước biển.
  • Chịu môi trường clorua cao, áp lực vận hành liên tục.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox Z12CN17.07

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1120°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính ổn định nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316L-N hoặc ER318LN.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN Z12CN17.07
EN 1.4435
AISI/ASTM 316L-N
JIS SUS316LN
GOST 08X17H13M3T

Kết luận

Thép Inox Z12CN17.07 là loại thép austenitic cacbon thấp, bổ sung nitơ, với crom 17%, niken 7%, molypden 2–3%, nitơ 0,10–0,20%, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn ứng suất và cơ lý ổn định, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại tuổi thọ lâu dài và độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 70mm

    Tấm Inox 316 70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 70mm là [...]

    Mài Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đạt Độ Hoàn Thiện Cao Nhất

    Mài Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đạt Độ Hoàn Thiện Cao Nhất 1. Giới [...]

    Hợp Kim Đồng C61400

    Hợp Kim Đồng C61400 Hợp Kim Đồng C61400 là gì? Hợp Kim Đồng C61400 là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 329 Trong Môi Trường Biển Trong các ứng [...]

    Inox 316S11

    Inox 316S11 Inox 316S11 là gì? Inox 316S11 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Thép Inox 0Cr13

    Thép Inox 0Cr13 Thép Inox 0Cr13 là gì? Thép Inox 0Cr13 là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim C10100

    Đồng Hợp Kim C10100 Đồng Hợp Kim C10100 là gì? Đồng Hợp Kim C10100 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi18-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiTi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiTi18-10 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo