Thép Inox Z2CND19.15

Thép Inox 2338

Thép Inox Z2CND19.15

Thép Inox Z2CND19.15 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển để chịu được môi trường ăn mòn vừa đến cao, đặc biệt là trong môi trường clorua, axit loãng và hóa chất ăn mòn. Loại thép này nổi bật với độ bền cơ học ổn định, tính dẻo dai tốt, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng và nứt ăn mòn ứng suất hiệu quả. Z2CND19.15 được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và các thiết bị công nghiệp đòi hỏi vật liệu có tuổi thọ lâu dài và độ tin cậy cao.

Thép Inox Z2CND19.15 là gì?

Thép Inox Z2CND19.15 là thép không gỉ austenitic, với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Điểm nổi bật của Z2CND19.15 là hàm lượng Niken (Ni) 2% và Nitơ (N) vừa phải, giúp thép tăng cường khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, nứt ăn mòn và chịu được môi trường clorua vừa. Crom (Cr) 19% cung cấp khả năng chống oxy hóa cao, giúp thép bền bỉ trong môi trường hóa chất và nước biển. Với các đặc tính này, Z2CND19.15 là lựa chọn phù hợp cho các chi tiết máy, bồn chứa, đường ống và thiết bị công nghiệp tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn vừa đến cao.

Thành phần hóa học Thép Inox Z2CND19.15

Thép Inox Z2CND19.15 có thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.015% tối đa
  • Niken (Ni): 2%
  • Crom (Cr): 19%
  • Nitơ (N): 0.15–0.20%

Hàm lượng Ni và N giúp thép chống ăn mòn lỗ rỗng và nứt ăn mòn hiệu quả, trong khi Cr cao đảm bảo khả năng chống oxy hóa trong môi trường hóa chất và nước biển.

Tính chất cơ lý Thép Inox Z2CND19.15

Thép Inox Z2CND19.15 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 180–220 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 230–280 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–720 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chịu nhiệt: 850–950°C
  • Chống ăn mòn: tốt trong môi trường clorua, axit nhẹ và nước biển pha loãng
  • Tính hàn: dễ hàn bằng phương pháp TIG, MIG hoặc hàn điện cực phủ

Những đặc tính này giúp Z2CND19.15 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết và thiết bị cần khả năng chống ăn mòn vừa và độ bền cơ học ổn định.

Ưu điểm Thép Inox Z2CND19.15

  1. Chống ăn mòn tốt: Nhờ hàm lượng Cr và N, thép chống oxy hóa và ăn mòn lỗ rỗng hiệu quả trong môi trường clorua vừa.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Duy trì độ bền và tính dẻo dai trong điều kiện nhiệt độ thay đổi và môi trường ăn mòn vừa.
  3. Dễ gia công và hàn: Có thể cắt, uốn, khoan, taro và hàn mà không làm giảm tính chất cơ lý.
  4. Chi phí hợp lý: Hàm lượng Ni thấp hơn giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
  5. Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm Thép Inox Z2CND19.15

  1. Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép austenitic Ni cao: Không thích hợp cho môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  2. Khó mài và đánh bóng: Cần dụng cụ chuyên dụng để hoàn thiện bề mặt.
  3. Không phù hợp với môi trường cực axit hoặc clorua cao: Trong những điều kiện này, thép duplex hoặc super duplex sẽ bền hơn.

Ứng dụng Thép Inox Z2CND19.15

Thép Inox Z2CND19.15 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị phản ứng chịu ăn mòn vừa.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, máy trộn, dây chuyền sản xuất cần vệ sinh cao và chống gỉ sét.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc.
  4. Hàng hải và môi trường biển: Van, ống dẫn nước biển, thiết bị trên tàu.
  5. Công nghiệp năng lượng: Thiết bị nhà máy điện, chi tiết trao đổi nhiệt, các ứng dụng công nghiệp hóa chất vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox Z2CND19.15

1. Sản xuất thô

Thép được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Kiểm soát thành phần hóa học để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ lý.

2. Nhiệt luyện

Thép được ủ (solution annealing) ở nhiệt độ 1050–1100°C để hòa tan cacbon và nitơ, loại bỏ pha sigma, nâng cao độ dẻo, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí để giữ cấu trúc austenit.

3. Gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma hoặc cắt thủy lực.
  • Uốn: Uốn nguội hoặc uốn nóng tùy độ dày.
  • Khoan, taro: Sử dụng mũi khoan chất lượng cao để tránh kẹt và mài mòn.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hàn điện cực phủ; kiểm soát nhiệt độ để tránh nứt hàn.

4. Hoàn thiện bề mặt

Đánh bóng, tạo bề mặt mờ hoặc gương tùy nhu cầu, tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Z2CND19.15

Thép Inox Z2CND19.15 có thị trường tiêu thụ trong:

  • Ngành hóa chất: Thiết bị và đường ống chịu ăn mòn vừa.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Dây chuyền sản xuất, bồn chứa, máy trộn.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc.
  • Hàng hải: Van, ống dẫn nước biển, thiết bị tàu thuyền.
  • Công nghiệp năng lượng: Thiết bị cơ khí, bộ phận trao đổi nhiệt.

Thị trường tập trung vào nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa hiệu suất vận hành. Z2CND19.15 đáp ứng tốt các yêu cầu này nhờ tính ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn vừa.

Kết luận

Thép Inox Z2CND19.15 là lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Với thành phần hợp lý, khả năng chống oxy hóa cao và chi phí hợp lý, Z2CND19.15 phù hợp với nhiều ngành công nghiệp từ hóa chất, thực phẩm, y tế đến hàng hải. Mặc dù không chống ăn mòn mạnh bằng các loại thép Ni cao, Z2CND19.15 vẫn là vật liệu đáng tin cậy cho các thiết bị và chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 48

    Ống Đồng Phi 48 Ống đồng phi 48 là gì? Ống đồng phi 48 là [...]

    Tìm hiểu về Inox Sanicro 28

    Tìm hiểu về Inox Sanicro 28 và Ứng dụng của nó Inox Sanicro 28 là [...]

    Thép không gỉ X50CrMoV15

    Thép không gỉ X50CrMoV15 Thép không gỉ X50CrMoV15 là gì? Thép không gỉ X50CrMoV15 là [...]

    Inox 1.4948

    Inox 1.4948 Inox 1.4948 là gì? Inox 1.4948, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Inox 316L Có Dùng Được Trong Thiết Bị Áp Lực Cao Không

    Inox 316L Có Dùng Được Trong Thiết Bị Áp Lực Cao Không? 1. Giới Thiệu [...]

    S44002 Stainless Steel

    S44002 Stainless Steel S44002 stainless steel là gì? S44002 stainless steel là mác thép không [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox SUS329J3L

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox SUS329J3L Inox SUS329J3L là một loại [...]

    Ống Inox Phi 35mm

    Ống Inox Phi 35mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo