Thép không gỉ 03X17H14M2

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 03X17H14M2

Thép không gỉ 03X17H14M2 là gì?

Thép không gỉ 03X17H14M2 là loại thép austenit cao cấp thuộc hệ Cr-Ni-Mo, được phát triển theo tiêu chuẩn GOST của Nga. Mác thép này tương đương gần với AISI 316L (EN 1.4404) theo tiêu chuẩn quốc tế, nhưng có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và giữ vững tính chất cơ học trong điều kiện khắc nghiệt.

Tên gọi “03X17H14M2” thể hiện thành phần chính của thép:

  • 03: Hàm lượng carbon tối đa 0,03%.
  • X17: Khoảng 17% crôm.
  • H14: Khoảng 14% niken.
  • M2: Khoảng 2% molypden.

Với tổ hợp hợp kim như vậy, thép 03X17H14M2 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường chứa ion Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối, axit sulfuric loãng) và có tính ổn định nhiệt vượt trội. Do đó, mác thép này được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, thực phẩm, dầu khí, y tế và thiết bị trao đổi nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép không gỉ 03X17H14M2

Theo tiêu chuẩn GOST 5632-72, thành phần hóa học của thép 03X17H14M2 được quy định như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Chromium Cr 16.0 – 18.0
Nickel Ni 13.0 – 15.0
Molybdenum Mo 2.0 – 3.0
Manganese Mn ≤ 2.0
Silicon Si ≤ 1.0
Phosphorus P ≤ 0.035
Sulfur S ≤ 0.025
Nitơ N ≤ 0.1
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%) giúp ngăn ngừa hiện tượng kết tủa cacbit crom ở ranh giới hạt khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao, nhờ đó duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ hạt rất tốt.

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 03X17H14M2

Thép 03X17H14M2 mang đặc trưng của nhóm thép austenit, có độ bền cao, dẻo và chống rỉ tốt. Các chỉ tiêu cơ lý tiêu biểu:

  • Giới hạn bền kéo (σb): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (δ5): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 190 HB
  • Mô đun đàn hồi: 200 GPa
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.0 × 10⁻⁶ /°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K

Thép có khả năng chịu nhiệt tốt, làm việc hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -196°C đến 550°C, phù hợp cho cả thiết bị lạnh sâu và hệ thống chịu nhiệt cao.

Ưu điểm của Thép không gỉ 03X17H14M2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ có Cr, Ni và Mo, thép bền vững trong môi trường muối, axit yếu và hơi nước.
  • Hàm lượng carbon thấp: Hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau hàn hoặc khi gia công nhiệt.
  • Tính dẻo và độ dai cao: Dễ uốn, cán, dập, kéo nguội mà không nứt gãy.
  • Chịu được môi trường chứa ion Cl⁻: Thích hợp cho ứng dụng trong nước biển, hệ thống làm mát hoặc đường ống dẫn hóa chất.
  • Tính hàn tốt: Không cần nung sơ bộ, mối hàn bền chắc, không bị giòn.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao: Dễ đánh bóng, phù hợp cho ứng dụng trang trí và công nghiệp thực phẩm.

Nhược điểm của Thép không gỉ 03X17H14M2

  • Giá thành cao do chứa nhiều nguyên tố hợp kim quý (Ni, Mo).
  • Dễ biến cứng nguội, cần kiểm soát tốc độ cắt khi gia công cơ khí.
  • Không chịu được axit mạnh như HCl hoặc HF đậm đặc.
  • Tính dẫn nhiệt thấp hơn thép cacbon, nên khó tản nhiệt trong hàn.

Quy trình nhiệt luyện của Thép không gỉ 03X17H14M2

Để đạt được tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn tối ưu, thép 03X17H14M2 thường được xử lý nhiệt theo quy trình sau:

  1. Ủ dung giải (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C.
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.
      Mục đích: Giải phóng cacbit crom, đảm bảo tổ chức austenit đồng nhất.
  2. Khử ứng suất sau hàn:
    • Nhiệt độ: 1050°C, giữ vài phút, làm nguội nhanh.
      Giúp giảm ứng suất nội, tránh biến dạng và nứt hàn.
  3. Không cần ổn định bằng titan như các loại thép có carbon cao hơn, vì C trong thép 03X17H14M2 đã cực thấp, không gây kết tủa cacbit.

Gia công và hàn Thép không gỉ 03X17H14M2

Gia công cơ khí

Thép 03X17H14M2 dễ gia công nhưng cần dụng cụ phù hợp:

  • Dao cắt: Hợp kim cứng (carbide).
  • Tốc độ cắt: Trung bình, tránh quá cao để không gây biến cứng nguội.
  • Dầu làm mát: Loại gốc lưu huỳnh hoặc dung dịch nhũ tương để giảm ma sát.

Hàn

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, plasma.
  • Vật liệu hàn khuyến nghị: ER316L hoặc ER316LSi.
  • Không cần nung sơ bộ.
  • Sau hàn, nên làm sạch bề mặttẩy gỉ hóa học để phục hồi khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép không gỉ 03X17H14M2

Nhờ tính ổn định cao, thép 03X17H14M2 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

Công nghiệp hóa chất

  • Ống dẫn, bồn chứa, thiết bị phản ứng chịu axit và kiềm nhẹ.
  • Thiết bị tẩy rửa, trao đổi nhiệt, máy lọc hóa chất.

Công nghiệp thực phẩm

  • Dụng cụ, bồn chứa, máy trộn, dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát.
  • Các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm cần an toàn vệ sinh cao.

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Hệ thống đường ống, bộ trao đổi nhiệt, bình áp lực.
  • Thiết bị xử lý nước biển, bộ phận turbine, dàn khoan.

Ngành y tế và dược phẩm

  • Thiết bị tiệt trùng, bàn mổ, khay y tế, ống dẫn vô trùng.

Xây dựng và trang trí

  • Lan can, tay vịn, vỏ thang máy, ốp tường, nội thất cao cấp.

So sánh Thép không gỉ 03X17H14M2 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST (Nga) 03X17H14M2 Bản gốc
AISI (Mỹ) 316L Hàm lượng carbon thấp
EN (Châu Âu) 1.4404 Rất phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm
JIS (Nhật) SUS316L Dạng thép chống ăn mòn cao cấp

So với thép 08X17H13M2T (AISI 316Ti), mác 03X17H14M2 không có Titan nhưng ít carbon hơn, nên chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn trong hàn và gia công nhiệt, đặc biệt khi làm việc ở nhiệt độ dưới 400°C.

Thị trường và khả năng cung ứng tại Việt Nam

Hiện nay, thép không gỉ 03X17H14M2 được nhập khẩu rộng rãi từ Nga, Nhật Bản, Trung Quốc và châu Âu. Với ưu thế kỹ thuật và khả năng ứng dụng đa dạng, loại thép này được nhiều doanh nghiệp cơ khí, thực phẩm và hóa chất tin dùng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN là đơn vị chuyên cung cấp thép không gỉ 03X17H14M2 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo chất lượng và xuất xứ. Công ty còn hỗ trợ cắt lẻ, tiện CNC, phay, khoan theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng, giao hàng toàn quốc.

Kết luận

Thép không gỉ 03X17H14M2 là vật liệu cao cấp, chống ăn mòn tốt, độ bền cao và dễ gia công, đặc biệt thích hợp trong các môi trường chứa muối, axit nhẹ và nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ hàm lượng carbon thấp, mác thép này có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt vượt trội, rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí và y tế.

Nếu bạn cần loại thép có tính ổn định cao, khả năng hàn tốt và độ bền vượt trội, thì 03X17H14M2 chính là lựa chọn tối ưu cho mọi yêu cầu kỹ thuật hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 321 3mm

    Cuộn Inox 321 3mm – Dày Dặn, Chống Nhiệt Tối Ưu, Lý Tưởng Cho Công [...]

    Tấm Inox 316 80mm

    Tấm Inox 316 80mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 80mm là [...]

    Inox UNS S20200

    Inox UNS S20200 Inox UNS S20200 là gì? Inox UNS S20200 là thép không gỉ [...]

    SUSXM15J1 stainless steel

    SUSXM15J1 stainless steel SUSXM15J1 stainless steel là gì? SUSXM15J1 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 125 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Kết Cấu [...]

    Thép không gỉ 10Cr17Mn6Ni4N20

    Thép không gỉ 10Cr17Mn6Ni4N20 Thép không gỉ 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép austenitic mác cao, nổi bật [...]

    Thép Inox Austenitic Z6CNNb18.10

    Thép Inox Austenitic Z6CNNb18.10 Thép Inox Austenitic Z6CNNb18.10 là gì? Thép Inox Austenitic Z6CNNb18.10 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo