Thép không gỉ 06Cr19Ni10

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 06Cr19Ni10

Thép không gỉ 06Cr19Ni10 là loại thép Austenitic phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo thiết bị chịu ăn mòn, đặc biệt là trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và y tế. Đây là thép không gỉ tiêu chuẩn với hàm lượng crom 18–19% và niken 9–10%, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa và duy trì độ bền cơ lý ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.

Loại thép này có tính dẻo tốt, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các chi tiết như ống dẫn, van, bồn chứa, thiết bị thực phẩm và bộ trao đổi nhiệt.

Thép không gỉ 06Cr19Ni10 là gì?

06Cr19Ni10 là thép Austenitic không gỉ, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa nhờ hàm lượng crom và niken cao. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, đảm bảo tính chống ăn mòn và duy trì độ bền cơ lý.

Thép 06Cr19Ni10 thích hợp cho các chi tiết:

  • Bồn chứa, van, ống dẫn trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
  • Bộ trao đổi nhiệt và bình áp lực trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.
  • Chi tiết máy, thiết bị y tế, dụng cụ bếp công nghiệp.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 06Cr19Ni10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 06Cr19Ni10:

  • Crom (Cr): 18–19%
  • Niken (Ni): 9–10%
  • Carbon (C): ≤ 0,06%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Crom và niken ổn định Austenitic, giúp chống oxi hóa và ăn mòn; carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn tại mối hàn; mangan và silic cải thiện cơ tính và khả năng chống oxi hóa bề mặt.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 06Cr19Ni10

Các tính chất cơ lý tiêu chuẩn của 06Cr19Ni10:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550–750 MPa
  • Độ bền chảy (Yield strength): ≥ 200–350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150–200
  • Khả năng dẻo: Rất tốt, dễ uốn, kéo, dập và gia công cơ khí
  • Khả năng hàn: Tốt, giữ độ bền và khả năng chống ăn mòn tại mối hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: Cao trong môi trường ăn mòn nhẹ, acid và hơi nước

Ưu điểm Thép không gỉ 06Cr19Ni10

  1. Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt trong môi trường ăn mòn nhẹ và acid nhẹ.
  2. Độ bền cơ lý cao: Kết hợp độ dẻo, độ cứng và khả năng chịu biến dạng.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt: Dễ hàn và tạo hình mà vẫn giữ đặc tính cơ lý.
  4. Ứng dụng đa dạng: Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị thực phẩm, bình áp lực, chi tiết máy và dụng cụ y tế.

Nhược điểm Thép không gỉ 06Cr19Ni10

  1. Không phù hợp với môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất mạnh: Có thể bị pitting hoặc crevice corrosion.
  2. Chi phí cao hơn thép carbon thường: Tuy nhiên vẫn thấp hơn các loại thép Austenitic siêu chống ăn mòn.
  3. Không chịu nhiệt độ cực cao liên tục: Thích hợp tối đa 400–500°C.

Ứng dụng Thép không gỉ 06Cr19Ni10

06Cr19Ni10 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Ống dẫn, bồn chứa, van, thiết bị xử lý thực phẩm và dược phẩm.
  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: Van, bồn chứa, ống dẫn chịu môi trường acid nhẹ.
  • Thiết bị y tế và dụng cụ công nghiệp: Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh.
  • Thiết bị nhà bếp và chi tiết máy: Các bộ phận tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc hơi nước.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ 06Cr19Ni10

  1. Gia nhiệt: Làm nóng thép đến 980–1050°C.
  2. Ủ (Solution Annealing): Giữ nhiệt độ 30–60 phút để hòa tan pha cacbua và ổn định Austenitic.
  3. Làm mát nhanh: Ngâm nước hoặc làm mát bằng không khí để duy trì đặc tính cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  4. Gia công bổ sung: Cán nguội, hàn hoặc tạo hình cơ khí theo yêu cầu, đảm bảo đặc tính cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

Thông số gia công CNC Thép không gỉ 06Cr19Ni10

Khi gia công CNC 06Cr19Ni10 cần lưu ý:

  • Tốc độ cắt (Vc): 40–70 m/phút
  • Tốc độ tiến dao (f): 0,05–0,2 mm/vòng
  • Độ sâu cắt (ap): 0,5–2 mm cho gia công thô, 0,1–0,8 mm cho gia công tinh
  • Dụng cụ cắt: Carbide, HSS-Co hoặc mũi hợp kim Austenitic chịu nhiệt
  • Dầu cắt: Nhũ tương hoặc dầu cắt chịu nhiệt để giảm mài mòn và biến dạng nhiệt

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép không gỉ 06Cr19Ni10

06Cr19Ni10 có nhu cầu cao trong:

  • Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Van, ống dẫn, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt chịu môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: Van, bồn chứa, ống dẫn acid nhẹ.
  • Thiết bị y tế và dụng cụ công nghiệp: Thiết bị có yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh.
  • Thiết bị nhà bếp công nghiệp: Các chi tiết tiếp xúc với môi trường ẩm và hơi nước.

06Cr19Ni10 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, kết hợp độ bền cơ lý, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Thép không gỉ 06Cr19Ni10 là thép Austenitic ổn định, chống ăn mòn nhẹ, dễ gia công và hàn, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị thực phẩm, dược phẩm, van, ống dẫn, bồn chứa và thiết bị y tế. Với thành phần hợp kim tiêu chuẩn, quy trình nhiệt luyện và khả năng gia công CNC thích hợp, 06Cr19Ni10 đảm bảo độ bền cơ lý, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài cho các ứng dụng công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X2CrNiMo17-12-3 stainless steel

    X2CrNiMo17-12-3 stainless steel X2CrNiMo17-12-3 stainless steel là gì? X2CrNiMo17-12-3 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép STS304LN

    Thép STS304LN Thép STS304LN là gì? Thép STS304LN là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Vuông Đặc Đồng 5mm

    Vuông Đặc Đồng 5mm Vuông Đặc Đồng 5mm là gì? Vuông Đặc Đồng 5mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt, [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN Inox S32001 là [...]

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu. Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu? Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    Đồng C2300

    Đồng C2300 Đồng C2300 là gì? Đồng C2300 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 9 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo