Thép không gỉ 08X13

Thép không gỉ 08X13

Thép không gỉ 08X13 là gì?

Thép không gỉ 08X13 là một loại thép martensitic có hàm lượng carbon thấp, thuộc nhóm thép không gỉ ferit – martensitic phổ biến trong công nghiệp chế tạo. Ký hiệu “08X13” cho thấy thép có hàm lượng carbon khoảng 0,08% và crom khoảng 13%. Sự kết hợp này mang lại cho vật liệu khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường trung tính, độ cứng vừa phải và độ bền cơ học cao sau khi xử lý nhiệt.

Nhờ các đặc tính cân bằng, thép không gỉ 08X13 thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, chế tạo dao cụ, phụ tùng chịu mài mòn và các chi tiết kỹ thuật cần khả năng chống gỉ ở mức vừa phải. Đây là một loại thép được sản xuất rộng rãi trong ngành luyện kim và đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.


Thành phần hóa học thép không gỉ 08X13

Thành phần hóa học của thép 08X13 được tiêu chuẩn hóa nhằm đảm bảo tính chất ổn định. Các nguyên tố cơ bản bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,08% – hàm lượng thấp giúp giảm thiểu hiện tượng giòn, tăng khả năng gia công.
  • Chromium (Cr): khoảng 12 – 14% – tạo nên khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và tăng độ cứng sau nhiệt luyện.
  • Silicon (Si): ≤ 0,6% – tăng khả năng khử oxy trong quá trình luyện thép, cải thiện độ bền.
  • Mangan (Mn): ≤ 0,8% – tăng độ dẻo, độ bền kéo và tính hàn.
  • Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): ≤ 0,03% – cần hạn chế tối đa vì có thể gây giòn và giảm cơ tính.
  • Sắt (Fe): chiếm phần lớn thành phần nền.

Tính chất cơ lý của thép không gỉ 08X13

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: 500 – 700 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện).
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 25 – 40 sau khi tôi và ram.
  • Độ dẻo: tương đối tốt ở trạng thái ủ.
  • Độ bền va đập: đạt mức trung bình, có thể giảm khi ở nhiệt độ thấp.

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7,75 g/cm³.
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1500°C.
  • Độ dẫn điện: thấp, giống như các loại thép không gỉ khác.
  • Độ dẫn nhiệt: kém hơn thép carbon, nhưng vẫn phù hợp trong môi trường cần khả năng chống gỉ.

Khả năng chống ăn mòn:

Nhờ hàm lượng Cr 13%, thép 08X13 có khả năng chống oxy hóa trong môi trường không quá khắc nghiệt. Tuy nhiên, trong môi trường chứa axit mạnh hoặc clorua (nước biển, dung dịch muối), thép có thể bị ăn mòn điểm (pitting).


Ưu điểm của thép không gỉ 08X13

  • Giá thành hợp lý: so với các loại thép không gỉ cao cấp hơn như 304, 316, thép 08X13 có chi phí sản xuất và gia công thấp.
  • Khả năng gia công tốt: hàm lượng carbon thấp giúp quá trình cắt gọt, tiện, phay, hàn thuận lợi hơn.
  • Tính chất cơ học ổn định: chịu được tải trọng cơ học trung bình, phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí.
  • Chống ăn mòn vừa phải: đáp ứng yêu cầu trong môi trường khô ráo, ít hóa chất.
  • Thích hợp nhiệt luyện: có thể tăng độ cứng thông qua tôi và ram để đáp ứng các yêu cầu sử dụng khác nhau.

Nhược điểm của thép không gỉ 08X13

  • Chống ăn mòn hạn chế: kém hơn nhiều so với inox austenitic như 304, 316, đặc biệt trong môi trường axit và nước biển.
  • Độ dẻo giảm sau nhiệt luyện: khi tôi cứng, vật liệu trở nên giòn hơn, khó uốn hoặc tạo hình.
  • Khả năng chịu nhiệt không cao: không phù hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ trên 450 – 500°C.
  • Dễ bị ăn mòn điểm: trong môi trường có ion Cl-, dễ hình thành vết rỗ ăn mòn.

Ứng dụng của thép không gỉ 08X13

Thép 08X13 được ứng dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa giá thành và tính chất:

  • Ngành cơ khí chế tạo: sản xuất trục, vòng bi, bánh răng, chi tiết máy, các bộ phận cần độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: dao cắt, dụng cụ chế biến, máy móc tiếp xúc với thực phẩm trong môi trường khô.
  • Y tế: sản xuất một số dụng cụ phẫu thuật, dao mổ, kéo y tế, tuy nhiên chỉ trong môi trường tiệt trùng khô, không dùng trong dung dịch muối.
  • Gia dụng: dao kéo, lưỡi cưa, kéo, dụng cụ làm vườn.
  • Ngành xây dựng: chi tiết trang trí nội thất, ốc vít, bu lông chịu lực trung bình.
  • Công nghiệp năng lượng: chi tiết turbine, van, ống dẫn trong môi trường không quá ăn mòn.

Kết luận

Thép không gỉ 08X13 là một loại thép martensitic có thành phần hóa học cân đối, tính chất cơ học ổn định, dễ gia công và chi phí hợp lý. Dù khả năng chống ăn mòn không cao như inox austenitic (304, 316), nhưng với các ứng dụng yêu cầu độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống gỉ ở mức trung bình, thép 08X13 vẫn là lựa chọn phù hợp.

Với sự đa dạng ứng dụng từ công nghiệp đến đời sống hàng ngày, thép không gỉ 08X13 tiếp tục là vật liệu quan trọng, được tin dùng trong chế tạo cơ khí, gia dụng và nhiều lĩnh vực khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 329J3L Có Dễ Bị Giòn Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J3L Có Dễ Bị Giòn Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 76 – Thép Chịu Mài Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 92 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Thép 06Cr19Ni10N

    Thép 06Cr19Ni10N Thép 06Cr19Ni10N là gì? Thép 06Cr19Ni10N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4318

    Tìm hiểu về Inox 1.4318 và Ứng dụng của nó Inox 1.4318 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 0.75mm

    Tấm Inox 420 0.75mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 420 [...]

    Thép Inox S44002

    Thép Inox S44002 Thép Inox S44002 là gì? Thép Inox S44002 là một loại thép [...]

    Inox UNS S31000

    Inox UNS S31000 Inox UNS S31000 là gì? Inox UNS S31000 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo