Thép không gỉ 1.4006

Thép không gỉ 1.4006

Thép không gỉ 1.4006 là gì?

Thép không gỉ 1.4006 là một loại thép martensitic, còn được biết đến với tên gọi tương đương là X12Cr13 theo tiêu chuẩn DIN EN. Đây là thép không gỉ có hàm lượng crom khoảng 12%, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền cơ học cao và khả năng gia công nhiệt luyện linh hoạt.

So với các loại thép austenitic như 304 hoặc 316, thép 1.4006 có tính hàn kém hơn nhưng lại nổi bật với độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn tốt sau khi tôi luyện. Nhờ đặc điểm này, thép 1.4006 thường được lựa chọn trong ngành công nghiệp chế tạo máy, dao cụ, phụ kiện cơ khí và linh kiện ô tô.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 1.4006

Thành phần hóa học của thép 1.4006 được quy định trong các tiêu chuẩn DIN/EN như sau (tỷ lệ % khối lượng):

  • C (Carbon): 0.08 – 0.15%
  • Cr (Chromium): 11.5 – 13.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.04%
  • S (Sulfur): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon vừa phải cho phép thép đạt được độ cứng cao sau khi tôi luyện, trong khi crom mang lại khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất nhẹ.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1.4006

Các tính chất điển hình của thép 1.4006 sau nhiệt luyện:

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 280 HB (ở trạng thái ủ), có thể đạt 40 – 45 HRC sau tôi luyện
  • Độ dẻo (Elongation): 12 – 16%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1510°C

So với các loại thép không gỉ ferritic, thép 1.4006 có khả năng gia công bằng nhiệt tốt hơn và độ bền cao hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn lại thấp hơn thép austenitic 304 hay 316.


Ưu điểm của thép không gỉ 1.4006

  • Khả năng nhiệt luyện tốt: Dễ dàng tăng độ cứng, độ bền bằng các phương pháp tôi và ram.
  • Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Chống được gỉ sét trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Chi phí hợp lý: Rẻ hơn nhiều so với inox 304, 316 nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu cơ bản.
  • Gia công cơ khí tốt: Có thể cắt gọt, tiện, mài và đánh bóng dễ dàng.

Nhược điểm của thép không gỉ 1.4006

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không thích hợp trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.
  • Tính hàn kém: Khi hàn dễ bị nứt do cấu trúc martensitic, cần sử dụng kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Độ dẻo thấp hơn thép austenitic: Hạn chế trong các ứng dụng cần độ biến dạng cao.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Không thích hợp trong môi trường nhiệt độ cao liên tục.

Ứng dụng của thép không gỉ 1.4006

Thép 1.4006 thường được ứng dụng trong:

  • Dao cụ công nghiệp và dụng cụ cắt gọt.
  • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục bơm, trục turbine.
  • Vỏ máy, bộ phận cơ khí trong ngành ô tô.
  • Dụng cụ y tế, dao phẫu thuật.
  • Lò xo, bu-lông, ốc vít cần độ bền kéo cao.
  • Các bộ phận trong công nghiệp hóa chất và năng lượng, nơi yêu cầu chống gỉ vừa phải.

Tiêu chuẩn thép không gỉ 1.4006

Thép 1.4006 được sản xuất và phân loại theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • EN/DIN: X12Cr13 (1.4006)
  • AISI/ASTM: Type 410
  • JIS: SUS410
  • GB (Trung Quốc): 1Cr13

Sự tương đồng này giúp thép 1.4006 dễ dàng được thay thế và sử dụng trong nhiều hệ thống công nghiệp khác nhau.


Xu hướng ứng dụng thép không gỉ 1.4006 hiện nay

Trong bối cảnh toàn cầu hướng đến việc tối ưu chi phí sản xuất, thép 1.4006 đang được nhiều doanh nghiệp lựa chọn thay thế cho inox 304 hoặc 316 trong các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn quá cao. Xu hướng nổi bật:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Gia tăng sử dụng trong linh kiện ô tô, máy công cụ.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong turbine, trục máy phát điện.
  • Ngành y tế: Sản xuất dao mổ và dụng cụ phẫu thuật.
  • Xuất khẩu: Châu Á và châu Âu có nhu cầu cao về dòng thép martensitic giá thành hợp lý.

Kết luận

Thép không gỉ 1.4006 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất cơ học và chi phí, thích hợp cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn ở mức trung bình. Với khả năng nhiệt luyện linh hoạt, nó đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là cơ khí, ô tô và dụng cụ y tế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 317 Có Dễ Hàn Không

    Inox 317 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox 317 là [...]

    3Cr13 Stainless Steel

    3Cr13 Stainless Steel 3Cr13 stainless steel là gì? 3Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    Vật liệu 420J1

    Vật liệu 420J1 Vật liệu 420J1 là gì? Vật liệu 420J1 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 350 – Vật Liệu Chiến Lược Cho Công [...]

    Giá Inox 1.4482 So Với Inox 2205 Như Thế Nào

    Giá Inox 1.4482 So Với Inox 2205 Như Thế Nào? Inox 1.4482 và Inox 2205 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo