Thép không gỉ 1.4031

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1.4031

Thép không gỉ 1.4031 là gì?

Thép không gỉ 1.4031 là một loại thép martensitic thuộc nhóm thép không gỉ Cr (Chromium), có hàm lượng crom cao, thường nằm trong khoảng 12–14%. Vật liệu này được biết đến với khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao và độ bóng bề mặt tốt sau khi được xử lý nhiệt. Nhờ những đặc tính này, thép 1.4031 thường được sử dụng trong sản xuất dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ y tế, và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao.

Khác với thép austenitic (như 304, 316) có độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, thép martensitic 1.4031 lại tập trung nhiều vào độ cứng và khả năng giữ cạnh sắc, điều này khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu trong các ứng dụng cần độ sắc bén và chịu tải trọng cơ học lớn.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 1.4031

Thành phần tiêu chuẩn của thép không gỉ 1.4031 (theo EN/DIN) thường gồm:

  • Carbon (C): 0.36 – 0.45%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Niken (Ni): ≤ 1.0%

Tỷ lệ Carbon khá cao trong thép 1.4031 giúp vật liệu đạt được độ cứng vượt trội sau khi tôi luyện, nhưng cũng làm giảm khả năng chống ăn mòn so với thép austenitic.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1.4031

  • Độ cứng sau khi tôi luyện: khoảng 48 – 56 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 20%
  • Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1510°C

Với những tính chất trên, thép 1.4031 có khả năng duy trì độ bền và độ cứng ở mức cao, rất thích hợp cho các sản phẩm dao kéo và dụng cụ yêu cầu cạnh sắc bén, chống mài mòn tốt.


Ưu điểm của thép không gỉ 1.4031

  • Độ cứng cao, dễ dàng đạt được thông qua quá trình nhiệt luyện.
  • Khả năng chịu mài mòn tốt.
  • Bề mặt có thể đánh bóng gương, nâng cao tính thẩm mỹ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu tải tốt.
  • Giá thành hợp lý hơn so với các dòng thép không gỉ austenitic cao cấp.

Nhược điểm của thép không gỉ 1.4031

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox 304 hoặc 316, dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm hoặc có tính ăn mòn cao.
  • Độ dẻo và độ dai va đập kém.
  • Khó gia công hàn do cấu trúc martensitic dễ gây nứt.

Ứng dụng của thép không gỉ 1.4031

Thép 1.4031 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ đặc tính cơ học nổi bật, cụ thể:

  • Ngành sản xuất dao kéo: Lưỡi dao, kéo cắt, dao nhà bếp, dao công nghiệp.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, kéo y tế, kẹp y tế.
  • Ngành công nghiệp: Bạc đạn, trục quay, lò xo cứng, chi tiết máy chịu tải trọng cao.
  • Trang trí: Các chi tiết trang trí yêu cầu độ sáng bóng và thẩm mỹ.

Tiêu chuẩn của thép không gỉ 1.4031

Thép 1.4031 được quy định trong nhiều tiêu chuẩn quốc tế:

  • EN/DIN: X39Cr13
  • AISI/ASTM: 420
  • JIS: SUS420J1
  • UNS: S42000

Kỹ thuật nhiệt luyện và hàn thép không gỉ 1.4031

  • Nhiệt luyện:
    • Tôi ở 980 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
    • Ram ở 150 – 300°C để đạt độ cứng cao.
    • Ram ở 300 – 500°C để giảm ứng suất dư.
  • Hàn:
    Thép 1.4031 không phải là vật liệu lý tưởng để hàn, do độ cứng cao và cấu trúc martensitic dễ gây nứt. Nếu bắt buộc phải hàn, nên dùng que hàn inox chuyên dụng và xử lý nhiệt sau hàn để giảm ứng suất.

Xu hướng ứng dụng thép không gỉ 1.4031

Trong bối cảnh hiện nay, nhu cầu về dao kéo và dụng cụ y tế chất lượng cao ngày càng tăng, thép 1.4031 vẫn là một trong những vật liệu được lựa chọn hàng đầu. Với khả năng cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, 1.4031 được dự đoán sẽ tiếp tục duy trì vai trò quan trọng trong ngành sản xuất dụng cụ cắt gọt và y tế.

Bên cạnh đó, nhiều doanh nghiệp cũng đang hướng tới việc nâng cao chất lượng bề mặt thép 1.4031 bằng các kỹ thuật phủ chống ăn mòn (PVD, nitriding) để mở rộng ứng dụng của vật liệu này trong môi trường khắc nghiệt hơn.


Kết luận

Thép không gỉ 1.4031 là một loại thép martensitic nổi bật với độ cứng và khả năng chịu mài mòn vượt trội, thích hợp cho sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao. Dù khả năng chống ăn mòn không mạnh bằng inox austenitic, nhưng nhờ giá thành hợp lý và hiệu suất cơ học ấn tượng, 1.4031 vẫn giữ vững vị thế quan trọng trong ngành công nghiệp thép không gỉ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S31400

    Tìm hiểu về Inox S31400 và Ứng dụng của nó Inox S31400 là gì? Inox [...]

    UNS S20430 material

    UNS S20430 material UNS S20430 material là gì? UNS S20430 material là thép không gỉ [...]

    CuSn6 Copper Alloys

    CuSn6 Copper Alloys CuSn6 Copper Alloys là gì? CuSn6 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Inox 310s: Vật Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Các Thiết Bị Công Nghiệp

    Inox 310s: Vật Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Các Thiết Bị Công Nghiệp [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Biển Và Nước Mặn Không

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Biển Và Nước Mặn Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Vật liệu SUSXM27

    Vật liệu SUSXM27 Vật liệu SUSXM27 là gì? SUSXM27 là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 301 0.75mm

    Tấm Inox 301 0.75mm – Vật Liệu Chống Ăn Mòn Và Cơ Tính Ưu Việt [...]

    Đồng Hợp Kim CZ119

    Đồng Hợp Kim CZ119 Đồng Hợp Kim CZ119 là gì? Đồng Hợp Kim CZ119 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo