Thép không gỉ 1.4307

thép không gỉ 1.4301

Thép không gỉ 1.4307

Thép không gỉ 1.4307 là một trong những mác thép austenitic phổ biến nhất hiện nay, thường được biết đến với tên gọi thương mại tương đương là AISI 304L. Đây là phiên bản carbon thấp của thép 1.4301 (AISI 304), nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, dễ hàn, dễ gia công và có tính ổn định cao trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau.

Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép 1.4307 hạn chế tối đa hiện tượng kết tủa cacbit crom (Cr23C6) trong vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn tại các mối nối. Vì vậy, đây là vật liệu lý tưởng cho thiết bị thực phẩm, y tế, hóa chất, và cơ khí chính xác.

Thép không gỉ 1.4307 là gì?

Thép không gỉ 1.4307 thuộc nhóm thép austenitic Cr-Ni (Chromium – Nickel), có cấu trúc tinh thể mặt khối lập phương (FCC) ổn định. Mác thép này được phát triển dựa trên 1.4301 (AISI 304), nhưng giảm hàm lượng carbon xuống ≤ 0.03%, giúp loại bỏ nguy cơ bị ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên tinh thể trong quá trình hàn hoặc khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Theo tiêu chuẩn EN 10088-3, 1.4307 có ký hiệu hóa học là X2CrNi18-9, trong đó:

  • X2: Hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%)
  • CrNi18-9: Hàm lượng Cr khoảng 18% và Ni khoảng 9%

Thành phần hóa học của Thép không gỉ 1.4307

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cacbon (C) ≤ 0.03
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crôm (Cr) 17.5 – 19.5
Niken (Ni) 8.0 – 10.5
Nitơ (N) ≤ 0.10

Hàm lượng crôm cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa, trong khi niken giúp duy trì cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và bền. Carbon thấp làm giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh thể sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 1.4307

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ – annealed):

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 45%
  • Độ cứng Brinell (HB): khoảng 160 HB
  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17,3 × 10⁻⁶ /°C (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0,73 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450°C

Nhờ tính chất này, thép 1.4307 duy trì được độ dẻo, khả năng gia công tốt, đồng thời vẫn chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường ẩm, nước, hơi nước, dung dịch axit yếu hoặc kiềm nhẹ.

Ưu điểm của Thép không gỉ 1.4307

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm và dung dịch hữu cơ nhẹ.
  2. Dễ hàn: Carbon thấp giúp hạn chế ăn mòn liên tinh thể sau hàn mà không cần xử lý nhiệt sau đó.
  3. Gia công cơ khí tốt: Có thể cán, dập, uốn, kéo hoặc cắt gọt bằng máy tiện, phay, CNC.
  4. Bề mặt thẩm mỹ cao: Dễ đánh bóng, sáng bóng đẹp, phù hợp cho thiết bị trang trí và dân dụng.
  5. Không từ tính: Ở trạng thái ủ, thép gần như hoàn toàn không từ tính, chỉ xuất hiện từ tính nhẹ sau khi gia công nguội.

Nhược điểm của Thép không gỉ 1.4307

  1. Không chịu được môi trường clorua cao (ví dụ nước biển, dung dịch muối đậm đặc).
  2. Giảm khả năng chịu nhiệt: Không thích hợp sử dụng liên tục trên 400°C.
  3. Chi phí cao hơn thép carbon thông thường.

Ứng dụng của Thép không gỉ 1.4307

Thép 1.4307 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:

  • Ngành thực phẩm: Bồn chứa, đường ống, máy đóng gói, thiết bị chế biến sữa và đồ uống.
  • Ngành y tế: Bàn mổ, tủ dụng cụ, thiết bị y tế, khay inox.
  • Ngành hóa chất: Bồn trộn, thùng chứa, ống dẫn axit yếu hoặc kiềm.
  • Ngành cơ khí: Bu lông, trục, khung máy, chi tiết gia công CNC.
  • Ngành xây dựng – nội thất: Lan can, cầu thang, tay vịn, chi tiết trang trí, mặt dựng inox.

Gia công và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

Thép 1.4307 có thể tiện, phay, khoan, uốn, kéo sợi hoặc dập nguội dễ dàng. Khi gia công cần sử dụng lưỡi cắt cứng (carbide) và chất làm mát để tránh biến cứng bề mặt.

Gia công hàn

Có thể hàn bằng các phương pháp thông dụng như TIG, MIG, hồ quang tay, plasma…

  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Nếu cần, có thể ủ phục hồi ở 1050–1100°C rồi làm nguội nhanh để khôi phục cấu trúc austenitic.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học, điện hóa hoặc tẩy axit đều giúp tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

So sánh Thép không gỉ 1.4307 với các mác tương đương

Mác thép Tên quốc tế Đặc tính nổi bật
1.4301 (AISI 304) X5CrNi18-10 Hàm lượng C cao hơn, dễ bị ăn mòn sau hàn
1.4307 (AISI 304L) X2CrNi18-9 Ít carbon, hàn tốt, chống ăn mòn cao
1.4404 (AISI 316L) X2CrNiMo17-12-2 Có molypden, chịu ăn mòn clorua tốt hơn
1.4318 (AISI 301LN) X2CrNiN18-9 Bền hơn, nhưng chống gỉ kém hơn 304L

Như vậy, 1.4307 là lựa chọn cân bằng giữa giá thành, khả năng chống gỉ và khả năng gia công – phù hợp cho đa số ứng dụng dân dụng và công nghiệp.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép không gỉ 1.4307

Trên thị trường Việt Nam và thế giới, 1.4307 (304L) là loại thép không gỉ được tiêu thụ nhiều nhất, chiếm hơn 60% tổng lượng inox sản xuất. Với khả năng chống ăn mòn cao và dễ gia công, nó được sử dụng từ công nghiệp thực phẩm, dược phẩm đến cơ khí chính xác và xây dựng dân dụng.

Các nhà sản xuất lớn như Outokumpu (Phần Lan), Acerinox (Tây Ban Nha), Posco (Hàn Quốc), Jindal (Ấn Độ) cung cấp sản phẩm 1.4307 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính ổn định về cơ lý và bề mặt.

Tại Việt Nam, nhu cầu sử dụng thép 1.4307 ngày càng tăng nhờ sự phát triển của các ngành chế biến thực phẩm, thiết bị y tế và cơ khí chế tạo.

Kết luận Thép không gỉ 1.4307

Thép không gỉ 1.4307 (AISI 304L) là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt. Hàm lượng carbon thấp giúp loại bỏ nguy cơ ăn mòn liên tinh thể, đảm bảo độ bền và tuổi thọ của thiết bị trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ và thực phẩm.

Với sự cân bằng hoàn hảo giữa giá thành – chất lượng – khả năng gia công, thép 1.4307 là lựa chọn tối ưu cho hầu hết ngành công nghiệp và dân dụng hiện nay.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox STS316J1

    Tìm hiểu về Inox STS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ C

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ C? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    Inox 310S Có Đạt Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Không

    Inox 310S Có Đạt Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Không? Inox 310S là loại thép không gỉ [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm Và Y Tế [...]

    Inox 12X18H9T

    Inox 12X18H9T Inox 12X18H9T là gì? Inox 12X18H9T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 3mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 3mm Shim Chêm Đồng Đỏ 3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiều về Inox 316N

    Tìm hiều về Inox 316N và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    UNS S41600 Stainless Steel

    UNS S41600 Stainless Steel UNS S41600 là gì? UNS S41600 là thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo