Thép không gỉ 1.4313

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1.4313

Thép không gỉ 1.4313 là gì?

Thép không gỉ 1.4313 là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến, có thêm thành phần niken nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính dẻo dai so với các mác thép martensitic truyền thống như 1.4021 hoặc 1.4034. Đây là thép không gỉ thuộc nhóm Cr-Ni-Mo, được phát triển để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu đồng thời độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Loại thép này thường được biết đến với tên gọi F6NM hoặc theo tiêu chuẩn ASTM là CA6NM. Nhờ tính năng ưu việt, thép 1.4313 được ứng dụng nhiều trong công nghiệp nặng, năng lượng, dầu khí, sản xuất turbine thủy điện, máy bơm, van và các chi tiết cơ khí chính xác.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ 1.4313

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học điển hình của thép không gỉ 1.4313 theo tiêu chuẩn EN/DIN:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.05
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.50
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Ni (Nickel) 3.5 – 4.5
Mo (Molybdenum) 0.3 – 0.7
N (Nitơ) ≤ 0.05

Thành phần này giúp thép có sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo dai, phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng lớn.


Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 1.4313

Thép không gỉ 1.4313 có các đặc tính nổi bật:

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 500 – 650 MPa (sau xử lý nhiệt).
  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 850 MPa.
  • Độ giãn dài (A5): 15 – 18%.
  • Độ dai va đập (Charpy V-notch): ≥ 40 J ở nhiệt độ -40°C (tùy chế độ nhiệt luyện).
  • Độ cứng (HB): 200 – 250 HB sau ram.
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc ổn định đến khoảng 300 – 350°C.

Ưu điểm của Thép không gỉ 1.4313

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: cao hơn so với các mác martensitic truyền thống nhờ hàm lượng Ni và Mo.
  • Độ bền cơ học cao: chịu tải tốt, ít bị biến dạng dưới tác động cơ học lớn.
  • Độ dẻo dai tốt ở nhiệt độ thấp: được ứng dụng nhiều trong ngành thủy điện, dầu khí, nơi yêu cầu vật liệu không bị giòn gãy.
  • Khả năng hàn tốt: cải thiện hơn so với 1.4021 và 1.4034, giảm nguy cơ nứt do hàn.
  • Độ ổn định cấu trúc: duy trì cơ tính trong quá trình làm việc lâu dài.

Nhược điểm của Thép không gỉ 1.4313

  • Giá thành cao hơn so với thép martensitic thông thường do hàm lượng Ni và Mo.
  • Khả năng chống ăn mòn tuy cao nhưng vẫn kém hơn inox austenitic (như 304, 316) trong môi trường chứa clorua.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn xác để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của Thép không gỉ 1.4313

Thép 1.4313 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn:

  • Ngành năng lượng: chế tạo turbine thủy điện, turbine hơi, cánh quạt, trục turbine.
  • Ngành dầu khí: sản xuất van, bơm, các chi tiết trong hệ thống khai thác và vận chuyển dầu khí.
  • Ngành hàng hải: trục chân vịt, thiết bị dưới biển, bộ phận kết cấu trong môi trường nước mặn.
  • Ngành cơ khí chế tạo: bánh răng, trục truyền động, chi tiết chịu mài mòn.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: bình áp lực, thiết bị phản ứng chịu ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của Thép không gỉ 1.4313

  • Ram cao (High Tempering): nhiệt độ 600 – 650°C giúp cải thiện độ dẻo dai và ổn định tổ chức.
  • Tôi dầu hoặc khí: sau khi nung ở 950 – 1050°C, làm nguội nhanh để đạt độ cứng cần thiết.
  • Ủ (Annealing): nhiệt độ 720 – 780°C, giảm ứng suất sau gia công cơ khí hoặc hàn.

Quy trình này giúp thép đạt cơ tính cân bằng, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng động và môi trường ăn mòn.


Kết luận

Thép không gỉ 1.4313 (F6NM/CA6NM) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nặng, đặc biệt trong ngành thủy điện, dầu khí và hàng hải. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính hàn tốt, thép này đang trở thành vật liệu không thể thiếu trong các công trình hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.85mm

    Tấm Đồng 0.85mm Tấm đồng 0.85mm là gì? Tấm đồng 0.85mm là vật liệu đồng [...]

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới [...]

    Đồng C36300

    Đồng C36300 Đồng C36300 là gì? Đồng C36300 là một loại đồng thau có chì [...]

    C61300 Copper Alloys

    C61300 Copper Alloys C61300 Copper Alloys là gì? C61300, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Tấm Inox 304 1.5mm

    Tấm Inox 304 1.5mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm [...]

    1.4310 material

    1.4310 material 1.4310 material là gì? 1.4310 là một loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4507 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.4507 Sau Khi Gia Công Không? 1. Vì [...]

    CZ118 Materials

    CZ118 Materials CZ118 Materials là gì? CZ118 Materials là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo