Thép không gỉ 1.4429

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1.4429

Thép không gỉ 1.4429 là gì?

Thép không gỉ 1.4429 là một loại thép austenitic chứa molypden cao, thuộc nhóm thép không gỉ cải tiến dựa trên mác 316L (1.4404). Thành phần của thép bao gồm crôm, niken, molypden và nitơ, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua, nước biển, hóa chất công nghiệp và các môi trường axit. Với ký hiệu tương đương trong tiêu chuẩn ASTM là AISI 316LN, thép 1.4429 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dược phẩm, hàng hải, năng lượng và các lĩnh vực yêu cầu tính bền hóa học cao.

Điểm khác biệt nổi bật giữa thép không gỉ 1.4429 và 1.4404 nằm ở việc bổ sung nguyên tố nitơ (N), giúp tăng giới hạn chảy, độ bền cơ học và khả năng chống rỗ pitting. Đây là lựa chọn lý tưởng khi cần vật liệu có độ bền cao nhưng vẫn giữ được khả năng hàn và khả năng gia công tốt như 316L.

Thành phần hóa học của thép không gỉ 1.4429

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.030
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crôm Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 12.5 – 14.5
Molypden Mo 2.5 – 3.0
Nitơ N 0.10 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Thành phần nitơ cao không chỉ giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ mà còn làm tăng độ bền chảy (yield strength) của vật liệu lên khoảng 30% so với thép 316L thông thường.

Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1.4429

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.00 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Giới hạn bền kéo (Rm) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 260 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 210
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16 × 10⁻⁶ /K
Độ dẫn điện 1.45 MS/m
Từ tính Không có (phi từ tính)

Nhờ chứa nitơ và molypden, thép không gỉ 1.4429 thể hiện khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ nứt tốt hơn so với 1.4404 và 1.4435, đặc biệt trong môi trường biển hoặc nơi có nước muối.

Ưu điểm của thép không gỉ 1.4429

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng Mo và N cao, 1.4429 có khả năng chống lại sự ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn kẽ hở tốt hơn 316L trong môi trường clorua.
  2. Độ bền cao hơn 316L: Bổ sung nitơ giúp tăng giới hạn chảy và khả năng chịu tải, phù hợp cho các kết cấu yêu cầu độ bền cơ học cao.
  3. Tính hàn tuyệt vời: Có thể hàn bằng mọi phương pháp thông thường như TIG, MIG mà không cần gia nhiệt trước.
  4. Khả năng gia công và tạo hình tốt: Dễ dàng gia công cơ khí, uốn, dập và đánh bóng bề mặt.
  5. Độ bền nhiệt tốt: Ổn định trong dải nhiệt từ -196°C đến khoảng 400°C.
  6. Phi từ tính: Không bị nhiễm từ, phù hợp trong các thiết bị điện tử hoặc máy móc cần tránh ảnh hưởng từ trường.

Nhược điểm của thép không gỉ 1.4429

  • Chi phí cao hơn thép 316L do có thêm nitơ và yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt hơn trong quá trình luyện kim.
  • Khó gia công hơn so với 304 hoặc 316L, vì độ bền cao dẫn đến mài mòn dụng cụ nhanh hơn.
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cao vượt quá 450°C, vì nitơ có thể gây ra hiện tượng giòn hóa.
  • Không nên dùng trong môi trường chứa axit halogen mạnh (như HF), vì molypden có thể bị tấn công hóa học trong điều kiện này.

Ứng dụng của thép không gỉ 1.4429

Nhờ đặc tính chống ăn mòn và độ bền vượt trội, thép 1.4429 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất
    • Bình phản ứng, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn axit nhẹ.
    • Thiết bị trao đổi nhiệt và máy khuấy trong nhà máy hóa chất.
  2. Công nghiệp hàng hải
    • Kết cấu tàu, chân vịt, van, bơm nước biển và đường ống nước muối.
    • Các bộ phận tiếp xúc lâu dài với môi trường nước biển.
  3. Ngành dầu khí
    • Đường ống dẫn dầu, khí ngưng tụ và thiết bị khai thác ngoài khơi.
    • Van và đầu nối trong hệ thống áp suất cao.
  4. Ngành y tế và thực phẩm
    • Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bồn chứa dược phẩm.
    • Bề mặt xử lý thực phẩm cần tính vệ sinh cao và chống bám dính.
  5. Công nghiệp năng lượng và môi trường
    • Sử dụng trong các nhà máy năng lượng hạt nhân, năng lượng tái tạo và hệ thống xử lý nước thải.
  6. Xây dựng và cơ khí chính xác
    • Ống trang trí, lan can inox, thiết bị gia công cơ khí CNC cao cấp.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ 1.4429

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    Thực hiện ở 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để giữ cấu trúc austenitic ổn định và chống kết tủa cacbua crom.
  • Làm nguội nhanh:
    Giúp duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tối đa.
  • Không cần xử lý sau hàn:
    Nhờ hàm lượng cacbon thấp, thép 1.4429 không bị nhạy cảm hóa học (sensitization) ở vùng nhiệt ảnh hưởng khi hàn.

Gia công cơ khí và xử lý bề mặt

Thép không gỉ 1.4429 có khả năng gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt laser hoặc plasma. Tuy nhiên, do độ bền cao nên cần sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt chậm và dung dịch làm mát thích hợp.
Bề mặt có thể được đánh bóng gương (mirror finish), xử lý mờ (satin finish) hoặc passivation để tăng khả năng chống ăn mòn.

So sánh thép không gỉ 1.4429 với 1.4404 và 1.4435

Tiêu chí 1.4404 (316L) 1.4429 (316LN) 1.4435
Nitơ (N) 0.10 – 0.20 0.05 – 0.10
Độ bền chảy Thấp hơn Cao hơn Trung bình
Chống ăn mòn rỗ Tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng chính Thực phẩm, y tế Hóa chất, hàng hải Dược phẩm, vi sinh

Kết luận

Thép không gỉ 1.4429 (AISI 316LN) là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt chứa clorua hoặc hóa chất. Với thành phần nitơ giúp tăng cường độ bền và ổn định cấu trúc, loại thép này ngày càng được ưa chuộng trong các lĩnh vực công nghiệp nặng, hóa dầu, hàng hải và năng lượng. So với 316L truyền thống, thép 1.4429 mang lại hiệu suất vượt trội và tuổi thọ sử dụng lâu dài hơn, xứng đáng là vật liệu cao cấp cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 317S16

    Vật liệu 317S16 Vật liệu 317S16 là gì? Vật liệu 317S16 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr17Ni12MoTi20

    Tìm hiểu về Inox 04Cr17Ni12MoTi20 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? Inox [...]

    Inox 329 Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không

    Inox 329 Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không? Inox 329, một loại thép [...]

    SAE 30347 stainless steel

    SAE 30347 stainless steel SAE 30347 stainless steel là gì? SAE 30347 stainless steel là [...]

    Thép STS304N2

    Thép STS304N2 Thép STS304N2 là gì? Thép STS304N2 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Đồng CW451K

    Đồng CW451K Đồng CW451K là gì? Đồng CW451K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 1.4501 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 1.4501 Có Bị Nhiễm Từ Không? Ảnh Hưởng Thế Nào Đến Ứng Dụng Thực [...]

    Inox 440C Có Thể Chịu Nhiệt Bao Nhiêu Độ

    Inox 440C có thể chịu nhiệt bao nhiêu độ? Inox 440C là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo