Thép không gỉ 1.4462

Thép không gỉ 04Cr18Ni10Nb40

Thép không gỉ 1.4462

Thép không gỉ 1.4462 là loại thép duplex cao cấp, kết hợp giữa cấu trúc austenitic và ferritic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển và các dung dịch hóa chất ăn mòn. Loại thép này còn có cơ lý cao, chịu áp lực tốt và chống ăn mòn mối hàn hiệu quả. 1.4462 được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, công nghiệp giấy, hàng hải, chế tạo thiết bị chịu áp lực và ăn mòn mạnh.

Thép không gỉ 1.4462 là gì?

1.4462 là thép không gỉ duplex với cấu trúc pha kép austenitic-ferritic, mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Thép 1.4462 nổi bật với khả năng chống rỗ, ăn mòn khe hở, ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất. Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế sự hình thành cacbua trong mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn và kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 1.4462

Thành phần hóa học điển hình của thép 1.4462:

  • C (Carbon): 0,03% max
  • Si (Silic): 1,0% max
  • Mn (Mangan): 2,0% max
  • P (Photpho): 0,035% max
  • S (Lưu huỳnh): 0,02% max
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 4,5 – 6,5%
  • Mo (Molypden): 2,5 – 3,5%
  • N (Nitơ): 0,14 – 0,20%

Sự bổ sung molypden và nitơ giúp 1.4462 có khả năng chống rỗ, ăn mòn khe hở, ăn mòn ứng suất, đồng thời cơ lý vượt trội so với thép austenitic thông thường. Cấu trúc duplex cho phép thép này chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 1.4462

Thép 1.4462 có các tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo: 650 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 25 – 30%
  • Độ cứng Brinell: 210 – 260 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển; hạn chế trong axit mạnh.
  • Khả năng chịu áp lực: Cao nhờ cấu trúc duplex, phù hợp cho các ứng dụng chịu áp lực lớn và ăn mòn mạnh.

1.4462 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn tổng hợp, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm Thép không gỉ 1.4462

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống rỗ, ăn mòn khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao: Cấu trúc duplex giúp chịu lực tốt, thích hợp cho chi tiết chịu áp lực cao.
  3. Chịu nhiệt và áp lực: Duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ vừa phải đến cao.
  4. Chống ăn mòn mối hàn: Hàm lượng carbon thấp và bổ sung molypden giúp giảm hình thành cacbua, bảo vệ mối hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, hàng hải, công nghiệp giấy, chế tạo thiết bị chịu áp lực và ăn mòn mạnh.

Nhược điểm Thép không gỉ 1.4462

  1. Chi phí cao: Do đặc tính duplex và bổ sung molypden, nitơ giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
  2. Gia công khó hơn: Độ cứng cao, cần dụng cụ chuyên biệt và kỹ thuật gia công phù hợp.
  3. Hạn chế trong axit mạnh: Không thích hợp với môi trường axit nitric hoặc sulfuric nồng độ cao.

Ứng dụng Thép không gỉ 1.4462

Thép 1.4462 được ứng dụng nhờ cơ lý cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và chống ăn mòn mối hàn:

  1. Ngành dầu khí và hóa chất: Ống dẫn dầu, bồn chứa hóa chất, bình phản ứng, thiết bị xử lý hóa chất.
  2. Ngành giấy và cellulose: Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa, ống dẫn pulping.
  3. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, thiết bị tiếp xúc nước biển.
  4. Công nghiệp chế tạo máy: Khung máy, chi tiết cơ khí chịu lực và ăn mòn mạnh, bộ phận áp lực.
  5. Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm chịu môi trường clorua nhẹ.

Quy trình sản xuất và gia công Thép không gỉ 1.4462

  1. Nung chảy và đúc: Thép 1.4462 được nung chảy trong lò điện hoặc lò cảm ứng, đúc thành phôi ingot hoặc slab.
  2. Cán nóng và cán nguội: Cán nóng thành tấm, thanh hoặc cuộn; cán nguội để tăng cơ lý và độ mịn bề mặt.
  3. Ủ và xử lý nhiệt: Ủ ở nhiệt độ 1020 – 1100°C để ổn định cấu trúc duplex và giảm ứng suất nội tại.
  4. Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, khoan, uốn, dập theo thiết kế; cần dụng cụ chuyên biệt cho thép duplex.
  5. Hàn và xử lý sau hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để tránh hình thành pha sigma và duy trì khả năng chống ăn mòn.
  6. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng, mài hoặc xử lý hóa học để tăng độ bền, thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Thông số gia công CNC Thép không gỉ 1.4462

  • Gia công tiện: Tốc độ cắt 40 – 80 m/phút, mũi dao hợp kim cứng, làm mát bằng dung dịch gốc nước.
  • Gia công phay: Tốc độ cắt 35 – 70 m/phút, bước tiến 0,05 – 0,20 mm/r.
  • Khoan: Tốc độ khoan 20 – 45 m/phút, mũi khoan HSS hoặc HSS-Co, làm mát bằng dung dịch gốc nước.
  • Hàn: TIG hoặc MIG, dòng hàn 150 – 300 A, sử dụng dây hàn duplex để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn.

Kết luận Thép không gỉ 1.4462

Thép không gỉ 1.4462 là thép duplex với cơ lý cao, khả năng chống ăn mòn clorua và ăn mòn ứng suất vượt trội. 1.4462 thích hợp cho các ứng dụng trong dầu khí, hóa chất, hàng hải, công nghiệp giấy, công nghiệp chế tạo máy và các chi tiết chịu lực và ăn mòn mạnh. Với tuổi thọ cao, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn tối ưu, 1.4462 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và thiết bị đòi hỏi hiệu suất bền bỉ và an toàn lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox STS316L

    Thép Inox STS316L Thép Inox STS316L là gì? Thép Inox STS316L là loại thép Austenitic [...]

    Inox Z12C13

    Inox Z12C13 Inox Z12C13 là gì? Inox Z12C13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Inox 1.4362 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Và 316 Không

    Inox 1.4362 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Và 316 Không? [...]

    Tấm Inox 630 3.5mm

    Tấm Inox 630 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 304 0.35mm

    Tấm Inox 304 0.35mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Gia Công [...]

    X55CrMo14 Material

    X55CrMo14 Material X55CrMo14 là gì? X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316J11

    Tìm hiểu về Inox SUS316J11 và Ứng dụng của nó Inox SUS316J11 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo