Thép không gỉ 10Cr17Ni7

Thép không gỉ 04Cr18Ni10Nb40

Thép không gỉ 10Cr17Ni7

Thép không gỉ 10Cr17Ni7 là thép austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển, clorua và hóa chất ăn mòn. Loại thép này có cơ lý ổn định, độ bền cao và chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền, hóa chất và ngành thực phẩm. 10Cr17Ni7 còn được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn mối hàn, đảm bảo hiệu suất lâu dài cho các công trình và thiết bị công nghiệp.

Thép không gỉ 10Cr17Ni7 là gì?

10Cr17Ni7 là thép austenitic với hàm lượng carbon thấp và bổ sung niken, giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn và duy trì độ dẻo. Loại thép này thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất ăn mòn. Cấu trúc austenitic giúp thép dẻo, dễ gia công, đồng thời khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ thành phần hợp kim đặc biệt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 10Cr17Ni7

Thành phần hóa học điển hình của 10Cr17Ni7:

  • C (Carbon): 0,03% max
  • Si (Silic): 1,0% max
  • Mn (Mangan): 2,0% max
  • P (Photpho): 0,035% max
  • S (Lưu huỳnh): 0,02% max
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6 – 7%
  • Các nguyên tố khác: Có thể bổ sung Mo hoặc N để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường đặc biệt.

Sự kết hợp giữa crom và niken giúp thép 10Cr17Ni7 chống rỗ, ăn mòn khe hở, ăn mòn ứng suất và duy trì cơ lý cao trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 10Cr17Ni7

Thép 10Cr17Ni7 có các tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo: 600 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 350 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 25 – 30%
  • Độ cứng Brinell: 180 – 220 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất nhẹ đến trung bình.
  • Khả năng chịu áp lực: Tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp chịu lực vừa phải.

10Cr17Ni7 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất nhẹ.

Ưu điểm Thép không gỉ 10Cr17Ni7

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống rỗ, ăn mòn khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất nhẹ đến trung bình.
  2. Cơ lý ổn định: Duy trì độ bền và độ dẻo trong môi trường làm việc đa dạng.
  3. Chịu nhiệt và áp lực vừa phải: Thích hợp cho chi tiết công nghiệp, tàu thuyền, bồn chứa và thiết bị chế biến thực phẩm.
  4. Chống ăn mòn mối hàn: Giảm hình thành cacbua, bảo vệ mối hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm, chế tạo thiết bị cơ khí chịu lực và ăn mòn vừa phải.

Nhược điểm Thép không gỉ 10Cr17Ni7

  1. Chi phí cao hơn thép carbon thông thường: Do bổ sung niken và crom để tăng khả năng chống ăn mòn.
  2. Gia công cần kỹ thuật: Độ dẻo cao nhưng cần dụng cụ và phương pháp gia công phù hợp.
  3. Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không thích hợp với axit nitric hoặc sulfuric nồng độ cao.

Ứng dụng Thép không gỉ 10Cr17Ni7

  1. Ngành dầu khí và hóa chất: Ống dẫn, bồn chứa, bình phản ứng, thiết bị xử lý hóa chất nhẹ.
  2. Ngành giấy và cellulose: Bồn chứa, thiết bị xử lý hóa chất.
  3. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, thiết bị tiếp xúc nước biển.
  4. Công nghiệp chế tạo máy: Khung máy, chi tiết cơ khí chịu lực và ăn mòn vừa phải.
  5. Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm chịu môi trường clorua nhẹ.

Quy trình sản xuất và gia công Thép không gỉ 10Cr17Ni7

  1. Nung chảy và đúc: Thép 10Cr17Ni7 được nung chảy trong lò điện hoặc lò cảm ứng, đúc thành phôi ingot hoặc slab.
  2. Cán nóng và cán nguội: Cán nóng thành tấm, thanh hoặc cuộn; cán nguội để tăng cơ lý và độ mịn bề mặt.
  3. Ủ và xử lý nhiệt: Ủ ở nhiệt độ 1020 – 1100°C để ổn định cấu trúc austenitic và giảm ứng suất nội tại.
  4. Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, khoan, uốn, dập theo thiết kế; dụng cụ và kỹ thuật phù hợp cho thép austenitic.
  5. Hàn và xử lý sau hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để tránh hình thành cacbua và duy trì khả năng chống ăn mòn.
  6. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng, mài hoặc xử lý hóa học để tăng độ bền, thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Thông số gia công CNC Thép không gỉ 10Cr17Ni7

  • Gia công tiện: Tốc độ cắt 50 – 90 m/phút, mũi dao hợp kim cứng, làm mát bằng dung dịch gốc nước.
  • Gia công phay: Tốc độ cắt 40 – 80 m/phút, bước tiến 0,05 – 0,20 mm/r.
  • Khoan: Tốc độ khoan 25 – 50 m/phút, mũi khoan HSS hoặc HSS-Co, làm mát bằng dung dịch gốc nước.
  • Hàn: TIG hoặc MIG, dòng hàn 120 – 250 A, sử dụng dây hàn austenitic để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn.

Kết luận

Thép không gỉ 10Cr17Ni7 là thép austenitic với cơ lý ổn định, khả năng chống ăn mòn clorua và ăn mòn ứng suất tốt. 10Cr17Ni7 thích hợp cho các ứng dụng trong dầu khí, hóa chất, hàng hải, công nghiệp giấy, thực phẩm, dược phẩm và chế tạo thiết bị chịu lực và ăn mòn vừa phải. Với tuổi thọ cao, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn tối ưu, 10Cr17Ni7 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và thiết bị đòi hỏi hiệu suất bền bỉ và an toàn lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 0.03mm

    Shim Chêm Đồng 0.03mm Shim Chêm Đồng 0.03mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.03mm là [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Các Tính Năng Và Công Dụng Nổi Bật

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Các Tính Năng Và Công Dụng Nổi Bật Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một hợp [...]

    Thép Inox 18Cr2Mo

    Thép Inox 18Cr2Mo Thép Inox 18Cr2Mo là gì? Thép Inox 18Cr2Mo là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí Giới Thiệu [...]

    Inox 316 Có Dễ Hàn Không

    Inox 316 Có Dễ Hàn Không? Mẹo Hàn Đúng Kỹ Thuật 1. Inox 316 có [...]

    Đồng 2.0040 Có Độ Tinh Khiết Bao Nhiêu Phần Trăm

    Đồng 2.0040 Có Độ Tinh Khiết Bao Nhiêu Phần Trăm? Đồng 2.0040, hay còn gọi [...]

    Inox UNS S30300

    Inox UNS S30300 Inox UNS S30300 là gì? Inox UNS S30300 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo