Thép không gỉ 15X25T

Thép không gỉ 15X25T

Thép không gỉ 15X25T là gì?

Thép không gỉ 15X25T là một loại thép hợp kim chứa hàm lượng crôm cao, được xếp vào nhóm thép chịu nhiệt và chịu ăn mòn. Với thành phần chính bao gồm khoảng 25% Cr và có thể bổ sung thêm titan (Ti) để tăng cường tính ổn định của cấu trúc và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, thép 15X25T được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền nhiệt, khả năng kháng mài mòn và độ bền cơ học tốt.

Loại thép này thường xuất hiện trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng, hóa chất và môi trường khắc nghiệt, nơi mà cả nhiệt độ cao và tác động ăn mòn đồng thời ảnh hưởng trực tiếp đến vật liệu.

Thành phần hóa học của thép không gỉ 15X25T

Thành phần hóa học của thép 15X25T có vai trò then chốt trong việc quyết định các tính chất đặc biệt của nó. Thành phần điển hình bao gồm:

  • C (Carbon): ≤ 0,15%
  • Cr (Chromium): ~ 25%
  • Ti (Titanium): 0,3 – 0,7%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phospho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự hiện diện của Cr cao mang lại khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, trong khi titan giúp ổn định cacbit, giảm thiểu nguy cơ ăn mòn tinh giới và tăng cường tuổi thọ làm việc.

Tính chất cơ lý của thép không gỉ 15X25T

Thép 15X25T sở hữu nhiều tính chất cơ lý và cơ học ưu việt, bao gồm:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 250 – 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 20 – 30%
  • Độ cứng (Hardness): 180 – 220 HB
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: Lên đến 1000°C
  • Khả năng chống oxy hóa: Rất tốt trong môi trường nhiệt độ cao và chứa oxy.

Nhờ những đặc tính trên, thép 15X25T vừa có độ bền cao, vừa đảm bảo tính dẻo cần thiết để gia công cơ khí hoặc hàn nối trong quá trình sản xuất.

Ưu điểm của thép không gỉ 15X25T

  • Chịu nhiệt và chống oxy hóa rất tốt ở dải nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường axit nhẹ và kiềm yếu.
  • Có tính ổn định nhờ bổ sung titan, tránh hiện tượng ăn mòn tinh giới.
  • Dễ dàng gia công cơ khí và hàn.
  • Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của thép không gỉ 15X25T

  • Giá thành cao hơn so với một số loại thép không gỉ thông dụng.
  • Độ dẻo và tính hàn thấp hơn so với thép austenitic (như 304, 316).
  • Trong môi trường chứa clo (Cl-) đậm đặc, khả năng kháng ăn mòn điểm (pitting corrosion) bị hạn chế.
  • Yêu cầu nhiệt luyện chuẩn xác để đạt được tính chất mong muốn.

Ứng dụng của thép không gỉ 15X25T

Thép 15X25T được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu nhiệt và kháng oxy hóa:

  • Ngành năng lượng: Dùng trong sản xuất tua-bin khí, lò hơi, buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành hóa chất: Ứng dụng trong các thiết bị phản ứng hóa chất, bồn chứa, ống dẫn làm việc trong môi trường ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Dùng trong giàn khoan, hệ thống đường ống, thiết bị xử lý hóa dầu.
  • Ngành luyện kim và công nghiệp nặng: Dùng chế tạo khuôn, chi tiết chịu nhiệt trong lò nung luyện kim.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Sản xuất chi tiết động cơ phản lực, linh kiện cần khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Ngành công nghiệp chế tạo: Làm dao cắt, dụng cụ cơ khí đặc thù chịu nhiệt độ cao.

Kết luận

Thép không gỉ 15X25T là một loại vật liệu quan trọng trong nhóm thép chịu nhiệt – chịu ăn mòn, nhờ thành phần hợp kim đặc biệt với hàm lượng Cr cao và bổ sung Ti để cải thiện tính ổn định. Với những đặc tính nổi bật, thép này trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp hiện đại, đặc biệt là năng lượng, dầu khí, hóa chất và hàng không.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn35Pb1

    Đồng CuZn35Pb1 Đồng CuZn35Pb1 là gì? Đồng CuZn35Pb1 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Tấm Inox 409 12mm

    Tấm Inox 409 12mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Làm Sao Để Phân Biệt Inox 310S Với Inox 309 Hay Inox 304 Bằng Mắt Thường Hoặc Thiết Bị Đơn Giản

    Làm Sao Để Phân Biệt Inox 310S Với Inox 309 Hay Inox 304 Bằng Mắt [...]

    Inox 1.4162 Là Gì. Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật

    Inox 1.4162 Là Gì? Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật? 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Cuộn Inox 0.13mm

    Cuộn Inox 0.13mm – Độ Dày Chuẩn, Gia Công Chính Xác, Ứng Dụng Chuyên Dụng [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N là một [...]

    Cuộn Inox 316 0.02mm

    Cuộn Inox 316 0.02mm – Mỏng, Chịu Ăn Mòn Tốt, Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4310

    Tìm hiểu về Inox 1.4310 và Ứng dụng của nó Inox 1.4310 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo