Thép không gỉ 1Cr17Mo

Thép không gỉ 1Cr17Mo

Thép không gỉ 1Cr17Mo là gì?

Thép không gỉ 1Cr17Mo là một loại thép không gỉ martensitic có chứa Cr và Mo, được phát triển nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt so với các mác thép 1Cr17 thông thường. Sự bổ sung molypden (Mo) giúp cải thiện đáng kể khả năng chống lại sự tấn công của môi trường có chứa ion clo, hạn chế nứt ăn mòn ứng suất và tăng độ bền trong các điều kiện khắc nghiệt. Đây là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và có thể chịu nhiệt độ làm việc tương đối cao.

Với cấu trúc martensitic sau khi xử lý nhiệt, thép không gỉ 1Cr17Mo vừa có độ cứng cao vừa đảm bảo độ dẻo nhất định, nhờ đó được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực từ cơ khí chế tạo, hóa chất, thực phẩm cho đến y tế.

Thành phần hóa học của thép không gỉ 1Cr17Mo

Thành phần hóa học điển hình của thép không gỉ 1Cr17Mo như sau (tỷ lệ % khối lượng):

  • C (Carbon): 0,08 – 0,15%
  • Cr (Chromium): 16,0 – 18,0%
  • Mo (Molypden): 0,8 – 1,5%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,0%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Cr cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, trong khi sự bổ sung Mo làm tăng độ bền ăn mòn trong môi trường axit và nước biển.

Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1Cr17Mo

  • Khối lượng riêng: ~ 7,75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1500°C
  • Độ cứng (sau tôi ram): 180 – 220 HB, có thể đạt 35 – 45 HRC tùy theo chế độ nhiệt luyện
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Độ chảy dẻo (Yield Strength): 400 – 600 MPa
  • Độ giãn dài (%): 18 – 22%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, môi trường axit nhẹ và dung dịch muối loãng
  • Khả năng hàn: Hạn chế, cần pre-heat và post-heat khi hàn để tránh nứt do ứng suất

Ưu điểm của thép không gỉ 1Cr17Mo

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Sự kết hợp Cr và Mo giúp 1Cr17Mo có khả năng chống ăn mòn cao hơn nhiều so với 1Cr17 trong các môi trường axit yếu, nước biển và dung dịch chứa clo.
  2. Chịu nhiệt tốt: Có thể làm việc ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -20°C đến 400°C.
  3. Độ cứng cao sau xử lý nhiệt: Dễ dàng đạt được độ cứng cần thiết để chế tạo dụng cụ, linh kiện cơ khí.
  4. Tính bền cơ học tốt: Có khả năng chịu tải, chịu mài mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác.
  5. Tuổi thọ dài: Khả năng chống oxy hóa và chống gỉ sét giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Nhược điểm của thép không gỉ 1Cr17Mo

  • Độ dẻo và độ dai va đập không cao so với các loại thép không gỉ austenitic (như 304, 316).
  • Khả năng hàn kém, dễ bị nứt nóng và giòn vùng ảnh hưởng nhiệt.
  • Giá thành cao hơn so với các loại thép cacbon hoặc hợp kim thông thường.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chính xác, nếu không dễ làm giảm khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Ứng dụng của thép không gỉ 1Cr17Mo

Thép không gỉ 1Cr17Mo được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, tiêu biểu như:

  1. Ngành hóa chất
    • Thiết bị trao đổi nhiệt
    • Thùng chứa hóa chất
    • Ống dẫn trong môi trường có tính ăn mòn cao
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm
    • Dao, kéo, dụng cụ chế biến thực phẩm
    • Khuôn ép thực phẩm
    • Thiết bị sản xuất bia, nước giải khát
  3. Ngành hàng hải
    • Linh kiện tàu thuyền
    • Trục bơm, cánh khuấy, van nước biển
    • Các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước mặn
  4. Ngành cơ khí chế tạo
    • Ổ trục, bánh răng, bulong chịu lực
    • Các chi tiết máy móc cần độ bền cao và chống gỉ
    • Khuôn đúc, khuôn ép nhựa
  5. Ngành y tế
    • Dụng cụ phẫu thuật
    • Thiết bị y tế cần kháng khuẩn và chống ăn mòn

Kết luận

Thép không gỉ 1Cr17Mo là loại thép martensitic quan trọng, nổi bật với sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và độ cứng vượt trội sau xử lý nhiệt. Với sự có mặt của molypden, 1Cr17Mo khắc phục được nhiều hạn chế của 1Cr17, trở thành vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu bền bỉ, chống ăn mòn tốt, có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt, thì thép không gỉ 1Cr17Mo chính là lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Nào Để Tăng Độ Bền Cho Inox 14462

    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Nào Để Tăng Độ Bền Cho Inox 14462? 1. [...]

    Tấm Inox 201 12mm Là Gì

    Tấm Inox 201 12mm Là Gì? Tấm Inox 201 12mm là sản phẩm inox có [...]

    Tấm Inox 321 14mm

    Tấm Inox 321 14mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Thép không gỉ 1Cr13

    Thép không gỉ 1Cr13 Thép không gỉ 1Cr13 là gì? Thép không gỉ 1Cr13 là [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là [...]

    Inox F61 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Hệ Thống Không

    Inox F61 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Hệ Thống Không? 1. [...]

    Lá Căn Đồng 10mm

    Lá Căn Đồng 10mm Lá Căn Đồng 10mm là gì? Lá căn đồng 10mm là [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Trong Ngành Thực Phẩm Và Dược Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Trong Ngành Thực Phẩm Và Dược Phẩm Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo