Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là gì?

Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là loại thép martensitic cải tiến có bổ sung mangan (Mn) và niken (Ni) để tăng độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn so với thép 2Cr13 truyền thống. Nhờ cấu trúc tổ chức martensit kết hợp với thành phần hợp kim tối ưu, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí chính xác, thiết bị chịu tải, và môi trường có độ ẩm hoặc axit nhẹ.

Thép 2Cr13Mn9Ni4 có đặc tính nổi bật là vừa đảm bảo độ cứng cao sau khi tôi, vừa có khả năng chống gỉ tốt hơn nhiều so với các thép martensitic thông thường. Do đó, nó thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu mài mòn, chịu tải, và cần độ bền lâu dài.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C 0.12 – 0.18
Si ≤ 1.00
Mn 8.00 – 10.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.015
Cr 12.00 – 14.00
Ni 3.50 – 4.50
N ≤ 0.10

Thành phần này giúp tạo ra sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Mangan và niken đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc austenit ở nhiệt độ cao, từ đó cải thiện khả năng hàn và giảm giòn nhiệt.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

Tính chất Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 450 MPa
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) 700 – 950 MPa
Độ giãn dài sau khi đứt ≥ 20%
Độ cứng sau tôi và ram 200 – 260 HB
Mật độ 7.75 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1450 – 1510°C

Thép 2Cr13Mn9Ni4 có độ bền cơ học cao, có thể đạt tới 900 MPa khi được tôi và ram đúng quy trình. Đặc biệt, loại thép này vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hơi ẩm, và axit yếu.


Ưu điểm của thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

  • Khả năng chịu mài mòn tốt: Nhờ tổ chức martensit sau khi tôi, thép có độ cứng cao và khả năng chống trầy xước vượt trội.
  • Độ dẻo và độ bền cao: Bổ sung Mn và Ni giúp cải thiện độ dẻo và độ bền kéo.
  • Chống ăn mòn hiệu quả: Bền với môi trường ẩm, hơi nước, dầu mỡ và axit nhẹ.
  • Khả năng hàn và gia công tốt: Có thể hàn TIG, MIG hoặc hàn hồ quang tay, đồng thời dễ dàng tiện, phay, mài.
  • Ổn định kích thước tốt: Không bị biến dạng nhiều khi tôi và ram đúng kỹ thuật.

Nhược điểm của thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

  • Dễ bị ăn mòn kẽ nứt khi tiếp xúc với môi trường chứa ion Cl⁻ ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn không bằng thép austenitic như SUS304 hay SUS316.
  • Cần kiểm soát nhiệt luyện chặt chẽ, nếu không dễ bị nứt giòn hoặc giảm cơ tính.

Ứng dụng của thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

Thép 2Cr13Mn9Ni4 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cơ khí và công nghiệp nhờ sự kết hợp giữa độ cứng và khả năng chống gỉ:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Làm trục, bánh răng, cam, van, bulông, ốc vít, trục truyền động.
  • Ngành dầu khí và năng lượng: Gia công chi tiết máy bơm, tua-bin, cánh quạt, trục motor.
  • Ngành hàng hải: Dùng cho các chi tiết chịu nước biển, trục chân vịt, vòng đệm chống ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm: Dùng sản xuất dao công nghiệp, lưỡi cắt, khuôn ép chịu mài mòn.
  • Ngành quốc phòng: Gia công linh kiện chịu tải và va đập trong điều kiện khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 780 – 830°C
    • Làm nguội chậm trong lò để giảm ứng suất và cải thiện khả năng gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1050°C
    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 600°C tùy yêu cầu cơ tính.
    • Ram ở 500°C giúp tối ưu độ bền và chống giòn nhiệt.

Sau quá trình tôi – ram đúng kỹ thuật, thép đạt được độ cứng và độ bền cao mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt.


Gia công CNC và xử lý bề mặt

Thép 2Cr13Mn9Ni4 có thể gia công trên máy CNC với tốc độ trung bình. Khi tiện hoặc phay, cần dùng dao hợp kim cứng (WC hoặc TiAlN-coated carbide) để đạt độ chính xác cao.

Bề mặt thép sau khi gia công có thể được xử lý thêm bằng các phương pháp:

  • Đánh bóng cơ học (Mechanical polishing) để tăng độ bóng.
  • Thụ động hóa (Passivation) bằng dung dịch axit nitric nhằm tăng khả năng chống gỉ.
  • Mạ PVD hoặc phủ CrN cho ứng dụng yêu cầu độ bền bề mặt cực cao.

Kết luận

Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là vật liệu martensitic cao cấp có đặc tính cơ lý vượt trội, kết hợp hoàn hảo giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Với ưu điểm vượt trội về độ bền kéo, khả năng chịu tải và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt, đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy yêu cầu độ chính xác cao và độ tin cậy lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vuông Đặc Đồng 8mm

    Vuông Đặc Đồng 8mm Vuông Đặc Đồng 8mm là gì? Vuông Đặc Đồng 8mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 110 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Chống [...]

    Thép Inox STS310S

    Thép Inox STS310S Thép Inox STS310S là gì? Thép Inox STS310S là loại thép Austenitic [...]

    Ống Inox 321 Phi 90mm

    Ống Inox 321 Phi 90mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Y1Cr17 Stainless Steel

    Y1Cr17 Stainless Steel Y1Cr17 stainless steel là gì? Y1Cr17 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 2304 Có Khả Năng Hàn Tốt Không. Những Lưu Ý Quan Trọng

    Inox 2304 Có Khả Năng Hàn Tốt Không? Những Lưu Ý Quan Trọng Inox 2304 [...]

    Inox 420 Và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Inox 420 Và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox 420 là một loại [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 90

    Lục Giác Đồng Thau Phi 90 Lục Giác Đồng Thau Phi 90 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo