Thép không gỉ 303S41

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 303S41

Thép không gỉ 303S41 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, được phát triển để tối ưu hóa khả năng gia công, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các môi trường công nghiệp hiện đại. Đây là phiên bản cải tiến của thép 303 truyền thống, với bổ sung các nguyên tố hợp kim giúp nâng cao hiệu suất gia công, hạn chế dính phoi và tăng tuổi thọ sản phẩm.

Thép không gỉ 303S41 là gì?

303S41 là thép không gỉ austenit, không từ tính, được bổ sung lưu huỳnh hoặc selenium nhằm cải thiện khả năng gia công và giảm ma sát khi tiện, khoan hoặc cắt. Loại thép này giữ cấu trúc austenit ổn định, cung cấp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và bề mặt sáng bóng.

Thép 303S41 được sử dụng phổ biến cho chi tiết cơ khí như trục, bulông, ốc vít, bánh răng, lò xo, dây, tấm và các chi tiết cần gia công CNC chính xác. Nhờ khả năng gia công vượt trội, 303S41 đáp ứng yêu cầu cao về độ chính xác, độ bền và thẩm mỹ bề mặt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 303S41

Thành phần hóa học điển hình của 303S41:

  • Carbon (C): 0,08 – 0,15%
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Phốt pho (P): 0,045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0,15 – 0,35%
  • Crom (Cr): 17 – 19%
  • Niken (Ni): 8 – 10%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Các nguyên tố lưu huỳnh hoặc selenium giúp nâng cao khả năng gia công, hạn chế dính phoi. Crom và Niken giữ cấu trúc austenit ổn định, cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 303S41

Các tính chất cơ lý tiêu biểu của 303S41:

  • Độ bền kéo: 580 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 210 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200
  • Khả năng chống va đập: tốt, không giòn ở nhiệt độ phòng

Thép 303S41 có độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí và duy trì khả năng chống ăn mòn ổn định trong nhiều môi trường khác nhau, phù hợp cho tiện, khoan, cắt, dập, uốn và gia công CNC.

Ưu điểm Thép không gỉ 303S41

  1. Khả năng gia công vượt trội: Giảm ma sát, hạn chế dính phoi, nâng cao hiệu suất gia công.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp với môi trường nước, không khí và hóa chất nhẹ.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa phải đến cao.
  4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao: Dễ vệ sinh, phù hợp chi tiết y tế, thực phẩm và trang trí.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Ổn định trong môi trường làm việc, giảm chi phí bảo trì.

Nhược điểm Thép không gỉ 303S41

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép 304 tiêu chuẩn do bổ sung lưu huỳnh hoặc selenium.
  • Không chịu được môi trường clorua mạnh hoặc nhiệt độ cực cao liên tục.
  • Chi phí sản xuất cao hơn thép 302 hoặc 304 thông thường.

Ứng dụng Thép không gỉ 303S41

Thép 303S41 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành cơ khí: Trục, bulông, ốc vít, bánh răng, lò xo, chi tiết máy cần gia công chính xác.
  2. Thiết bị gia dụng: Dụng cụ nhà bếp, khay, nắp, chi tiết trang trí.
  3. Thiết bị công nghiệp: Van, băng tải, chi tiết máy móc chịu lực vừa phải.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị chế biến thực phẩm, chi tiết vệ sinh.
  5. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị y tế, chi tiết cần bề mặt sáng và vệ sinh cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép không gỉ 303S41

1. Sản xuất 303S41

  • Luyện thép: Sử dụng phôi sắt và hợp kim, loại bỏ tạp chất.
  • Tinh luyện: Điều chỉnh Cr, Ni, S hoặc Se theo tiêu chuẩn.
  • Cán nóng: Cán thành tấm, cuộn, dây hoặc thanh.
  • Cán nguội: Cải thiện độ bền cơ học, chất lượng bề mặt và khả năng chống ăn mòn.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Dập, tiện, khoan: Selenium hoặc lưu huỳnh giúp giảm ma sát, hạn chế dính phoi.
  • Hàn: TIG hoặc MIG, kiểm soát nhiệt để hạn chế hình thành cacbua và ăn mòn khe hở.
  • Gia công CNC: Phù hợp chế tạo chi tiết chính xác, dụng cụ y tế và chi tiết máy móc.

3. Nhiệt luyện

  • Ủ nóng: 1000 – 1050°C để loại bỏ ứng suất cơ học.
  • Cán nguội bổ sung: Tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng.
  • Kiểm soát mối hàn: Hạn chế hình thành cacbua, bảo đảm khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Tiêu chuẩn chất lượng Thép không gỉ 303S41

  • ASTM A582 – Tiêu chuẩn Mỹ cho thanh và dây thép không gỉ austenit.
  • JIS G4303 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép austenitic.
  • EN 10088 – Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ và hợp kim.

Các tiêu chuẩn này đảm bảo 303S41 đạt yêu cầu về thành phần hóa học, cơ lý và khả năng gia công.

Thị trường và xu hướng tiêu thụ Thép không gỉ 303S41

303S41 được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, thiết bị gia dụng, y tế, thực phẩm và dược phẩm nhờ khả năng gia công tốt, chống ăn mòn vừa phải và bề mặt sáng bóng. Xu hướng hiện nay là ứng dụng 303S41 cho các chi tiết cơ khí cần gia công chính xác, bề mặt sáng và khả năng chống ăn mòn cao, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì.

Kết luận

Thép không gỉ 303S41 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, dụng cụ y tế, thiết bị công nghiệp và thực phẩm cần độ bền vừa phải, dẻo dai, khả năng gia công cao và bề mặt sáng bóng. Với thành phần hợp lý gồm Cr, Ni và bổ sung lưu huỳnh hoặc selenium, 303S41 duy trì cấu trúc austenit ổn định, đáp ứng nhu cầu công nghiệp, cơ khí, thực phẩm và y tế, đảm bảo tuổi thọ dài và hiệu quả kinh tế lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox UNS S30403

    Thép Inox UNS S30403 Thép Inox UNS S30403 là gì? Thép Inox UNS S30403 là [...]

    Thép Inox 20X13

    Thép Inox 20X13 Thép Inox 20X13 là gì? Thép Inox 20X13 là một loại thép [...]

    Láp Đồng Phi 10

    Láp Đồng Phi 10 Láp Đồng Phi 10 là gì? Láp Đồng Phi 10 là [...]

    Những Sai Lầm Thường Gặp Khi Lựa Chọn Và Sử Dụng Inox 2324

    Những Sai Lầm Thường Gặp Khi Lựa Chọn Và Sử Dụng Inox 2324 1. Giới [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox X8CrNiMo275 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox X8CrNiMo275 [...]

    Inox 630: Làm Thế Nào Để Gia Công Và Đạt Kết Quả Tốt Nhất

    Inox 630: Làm Thế Nào Để Gia Công Và Đạt Kết Quả Tốt Nhất? Inox [...]

    UNS S41000 material

    UNS S41000 material UNS S41000 material là gì? UNS S41000 material là ký hiệu theo [...]

    Inox 431: Vật Liệu Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí

    Inox 431: Vật Liệu Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí Inox 431, thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo