Thép không gỉ 304

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 304

Thép không gỉ 304 là gì?

Thép không gỉ 304 là một loại thép austenitic không gỉ phổ biến nhất trong nhóm thép 300-series, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và hàn, đồng thời giữ được độ bền cơ học ổn định. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo, xây dựng, thực phẩm, y tế và hóa chất.

Loại thép này chứa hàm lượng crôm từ 17–19% và niken từ 8–12%, giúp tạo lớp oxit bảo vệ trên bề mặt thép, chống oxy hóa và rỉ sét trong môi trường không quá khắc nghiệt. Thép 304 thích hợp cho các chi tiết tấm, ống, bồn chứa, bộ phận trang trí và thiết bị tiếp xúc với nước hoặc môi trường hơi ẩm.

Thành phần hóa học của thép không gỉ 304

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Crom Cr 17.00 – 19.00
Niken Ni 8.00 – 12.00
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt (Fe) Fe Còn lại

Hàm lượng carbon tiêu chuẩn giúp thép 304 dễ hàn và gia công mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ hạt tốt, trong khi tỷ lệ Cr và Ni ổn định đảm bảo tính chống oxy hóa lâu dài.

Tính chất cơ lý của thép không gỉ 304

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 215 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 505 – 700 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200 HB
Nhiệt độ làm việc tối đa ≤ 870°C (ngắn hạn)

Tính chất vật lý

Thông số Giá trị
Hệ số dẫn nhiệt 16 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ K⁻¹
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Điện trở suất 0.73 μΩ·m

Với cấu trúc austenitic, thép 304 duy trì độ dẻo và đàn hồi cao, không giòn khi làm việc ở nhiệt độ thấp hoặc chịu biến dạng cơ học.

Ưu điểm của thép không gỉ 304

  1. Chống ăn mòn tốt: Kháng rỉ trong môi trường nước, hơi ẩm, kiềm và axit nhẹ.
  2. Dễ hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn hồ quang mà ít nguy cơ nứt.
  3. Gia công linh hoạt: Cán, kéo, dập, uốn, tiện và phay dễ dàng.
  4. Độ dẻo cao: Phù hợp cho các chi tiết mỏng hoặc hình dạng phức tạp.
  5. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và hoàn thiện.

Nhược điểm của thép không gỉ 304

  • Chống ăn mòn kém hơn thép 316: Không chịu tốt môi trường clorua cao hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ cứng và chịu lực trung bình: Không phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn cao hoặc lực lớn.
  • Giới hạn nhiệt độ: Không sử dụng lâu dài trên 870°C.

Ứng dụng của thép không gỉ 304

  • Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, đường ống, nồi nấu, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị tiệt trùng.
  • Công nghiệp hóa chất: Bình áp, bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất nhẹ.
  • Xây dựng và kiến trúc: Lan can, tay vịn, mặt dựng inox, chi tiết trang trí nội thất.
  • Cơ khí chế tạo: Tấm, thanh, ống, chi tiết yêu cầu hàn và chịu lực vừa phải.
  • Đồ gia dụng: Dao kéo, bồn rửa, thiết bị bếp, nồi và chảo inox.

Quy trình gia công và hàn thép 304

Gia công cơ khí

  • Cán nguội và dập: Thép 304 dễ gia công tấm mỏng, tạo hình chi tiết phức tạp.
  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt trung bình, dung dịch làm mát bảo vệ dao.
  • Uốn và kéo: Dẻo, cho phép uốn bán kính nhỏ mà không nứt.

Hàn

  • Phương pháp: TIG, MIG, hồ quang tay.
  • Vật liệu hàn: Que hàn hoặc dây hàn 308 để duy trì khả năng chống ăn mòn tại vùng hàn.
  • Xử lý sau hàn: Không cần thiết nếu hàn ít, nhưng khi hàn nhiều lớp nên ủ để giảm ứng suất.

So sánh thép 304 và 304L

Loại thép Đặc điểm Carbon Chống ăn mòn Ứng dụng
304 Austenitic, bền cơ học tiêu chuẩn ≤ 0.08% Tốt Đường ống, bồn chứa, thiết bị thực phẩm
304L Austenitic, carbon thấp, chống ăn mòn kẽ hạt ≤ 0.03% Rất tốt sau hàn Bồn chứa, đường ống, thiết bị y tế, hóa chất

Thép 304 thường được sử dụng cho chi tiết không hàn hoặc hàn ít, trong khi 304L ưu tiên cho chi tiết hàn nhiều hoặc tấm mỏng cần chống ăn mòn kẽ hạt.

Tiêu chuẩn và thị trường thép 304

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương
EN 1.4301 / X5CrNi18-10
AISI / ASTM 304
UNS S30400
JIS SUS304
AFNOR Z2CN19-09

Thép 304 được cung cấp dưới dạng tấm, thanh, ống, cuộn dây, nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, phục vụ đa dạng ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, xây dựng và cơ khí chế tạo.

Kết luận thép không gỉ 304

Thép không gỉ 304 là loại thép austenitic phổ biến, dễ gia công, hàn tốt và chống ăn mòn ổn định, thích hợp cho nhiều ứng dụng từ chi tiết tấm, ống, bồn chứa đến đồ gia dụng và trang trí nội thất. Với đặc tính bền, dẻo và thẩm mỹ cao, thép 304 vẫn là vật liệu được ưa chuộng hàng đầu trong công nghiệp và đời sống hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 7.0mm

    Tấm Đồng 7.0mm – Vật Liệu Đồng Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox 1Cr12

    Inox 1Cr12 Inox 1Cr12 là gì? Inox 1Cr12 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox X50CrMoV15

    Inox X50CrMoV15 Inox X50CrMoV15 là gì? Inox X50CrMoV15 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng Hợp Kim C80600

    Đồng Hợp Kim C80600 Đồng Hợp Kim C80600 là gì? Đồng Hợp Kim C80600 là [...]

    Đồng CuZn38Sn1

    Đồng CuZn38Sn1 Đồng CuZn38Sn1 là gì? Đồng CuZn38Sn1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Thép không gỉ 12Cr13

    Thép không gỉ 12Cr13 Thép không gỉ 12Cr13 là gì? Thép không gỉ 12Cr13 là [...]

    Thép X10CrNiNb18.9

    Thép X10CrNiNb18.9 Thép X10CrNiNb18.9 là gì? Thép X10CrNiNb18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Thép Z8CNDT17.12

    Thép Z8CNDT17.12 Thép Z8CNDT17.12 là gì? Thép Z8CNDT17.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo