Thép không gỉ 329J3L

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 329J3L

Thép không gỉ 329J3L là loại thép song pha (Duplex Stainless Steel) cao cấp, thuộc nhóm thép chống ăn mòn mạnh, có khả năng chịu tải cơ học lớn và kháng ăn mòn trong môi trường chứa ion clorua, axit và muối biển. Với thành phần chứa Crom, Niken và Molypden cao, thép 329J3L là lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, hàng hải và xử lý nước mặn – nơi yêu cầu độ bền và độ ổn định vượt trội.

Thép không gỉ 329J3L là gì?

Thép không gỉ 329J3L là mác thép duplex không gỉ được phát triển theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), có cấu trúc vi mô gồm khoảng 50% Ferrite và 50% Austenite.
Cấu trúc này giúp thép vừa có độ bền cơ học cao của Ferrite, vừa có khả năng chống ăn mòn và dẻo dai của Austenite.

Thép 329J3L tương đương với UNS S32205 / S31803 hoặc tiêu chuẩn quốc tế AISI 2205, được đánh giá là phiên bản cải tiến của thép 329J1 với hàm lượng Molypden và Nitơ cao hơn, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn điểm và chống nứt ứng suất.

Thành phần hóa học của Thép không gỉ 329J3L

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0,03
Si (Silic) ≤ 1,00
Mn (Mangan) ≤ 2,00
P (Phospho) ≤ 0,035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0,02
Cr (Crom) 22,0 – 23,0
Ni (Niken) 4,5 – 6,5
Mo (Molypden) 2,5 – 3,5
N (Nitơ) 0,10 – 0,20

Hàm lượng Molypden (Mo)Nitơ (N) cao giúp tăng chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) lên đến 35–40, cho thấy khả năng chống ăn mòn điểm vượt trội hơn nhiều so với thép 316L.

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 329J3L

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (Tensile Strength) 750 – 950 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 25%
Độ cứng (HB) 220 – 270
Tỷ trọng 7,80 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 300°C
Hệ số giãn nở nhiệt 13,0 × 10⁻⁶ /°C

329J3L có độ bền cao gấp đôi thép austenitic (như 304, 316), trong khi vẫn duy trì khả năng gia công và hàn tốt nếu xử lý đúng quy trình.

Cấu trúc vi mô của Thép không gỉ 329J3L

Cấu trúc song pha bao gồm:

  • Pha Ferrite (α): Đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chịu tải.
  • Pha Austenite (γ): Cung cấp độ dẻo, chống ăn mòn và ổn định trong môi trường hóa chất.

Sự kết hợp này giúp 329J3L vừa chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ, vừa chịu được nứt do ứng suất clorua – điểm yếu của thép 304 và 316L.

Ưu điểm của Thép không gỉ 329J3L

  1. Chống ăn mòn tuyệt vời:
    Chịu được môi trường chứa clorua, nước biển, hóa chất hữu cơ và vô cơ mạnh.
  2. Độ bền cao:
    Giới hạn chảy cao hơn 316L khoảng 2 lần, giúp giảm khối lượng thiết kế.
  3. Chống nứt ứng suất (SCC):
    Cực kỳ hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ cao và áp suất lớn.
  4. Chịu mài mòn và oxy hóa tốt:
    Ổn định trong điều kiện khí quyển hoặc nhiệt độ đến 300°C.
  5. Tính hàn tốt:
    Có thể hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Nhược điểm của Thép không gỉ 329J3L

  • Gia công cơ khí khó hơn thép 304, 316.
  • Cần dụng cụ cắt và thông số kỹ thuật phù hợp.
  • Dễ hình thành pha sigma nếu xử lý nhiệt sai quy trình.
  • Giá thành cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp.

Ứng dụng của Thép không gỉ 329J3L

Thép 329J3L được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:

1. Ngành dầu khí

  • Ống dẫn dầu, khí, giàn khoan ngoài khơi.
  • Thiết bị tách, bình chịu áp, van, bơm, mặt bích.

2. Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, tháp chưng cất, đường ống axit.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt và bộ lọc hóa chất.

3. Ngành hàng hải

  • Trục chân vịt, vỏ tàu, neo và chi tiết dưới nước.
  • Hệ thống khử muối và xử lý nước biển.

4. Ngành năng lượng

  • Nhà máy điện, turbine hơi, hệ thống ngưng tụ.
  • Bộ trao đổi nhiệt và đường ống nước làm mát.

5. Ngành thực phẩm & xử lý nước

  • Thiết bị chế biến thủy sản, bồn chứa muối, bồn rửa inox.
  • Ống dẫn nước công nghiệp, hệ thống khử ion.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt Thép không gỉ 329J3L

  1. Nấu luyện:
    Thực hiện trong lò hồ quang điện (EAF) hoặc AOD để kiểm soát hàm lượng Cr, Mo, N.
  2. Đúc phôi:
    Đúc liên tục giúp giảm khuyết tật và tăng độ đồng nhất kim loại.
  3. Cán nóng:
    Nhiệt độ cán: 1100 – 1250°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước.
  4. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    Ủ ở 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh để ngăn pha sigma.
  5. Tẩy rửa bề mặt:
    Sử dụng dung dịch axit nitric để loại bỏ oxit và tăng độ sáng bóng.

Thông số gia công CNC Thép không gỉ 329J3L

Phương pháp Tốc độ cắt (Vc) Lượng ăn dao (f) Ghi chú
Tiện 40 – 80 m/phút 0,05 – 0,20 mm/vòng Dao carbide, có dung dịch làm mát
Phay 30 – 70 m/phút 0,05 – 0,15 mm/vòng Dùng dao phủ TiAlN
Khoan 20 – 50 m/phút 0,10 – 0,25 mm/vòng Mũi khoan HSS-Co hoặc carbide
Hàn TIG/MIG 150 – 250 A Dùng dây hàn ER2209 hoặc ER329

So sánh Thép không gỉ 329J3L và 316L

Đặc tính 329J3L 316L
Cấu trúc Duplex (50% Ferrite + 50% Austenite) Austenitic
Độ bền kéo 750 – 950 MPa 485 – 700 MPa
Giới hạn chảy ≥ 450 MPa ≥ 170 MPa
Chống ăn mòn clorua Xuất sắc Tốt
Tính hàn Rất tốt Xuất sắc
Ứng dụng Dầu khí, hóa chất, hàng hải Thực phẩm, y tế

Như vậy, thép 329J3L vượt trội về độ bền và chống ăn mòn, đặc biệt thích hợp cho môi trường khắc nghiệt mà 316L khó đáp ứng.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Hiện nay, thép không gỉ 329J3L được nhiều doanh nghiệp cơ khí, hóa chất, và dầu khí ở Việt Nam lựa chọn thay thế cho thép 316L, nhờ tuổi thọ dài, ít bảo trì và tiết kiệm chi phí dài hạn.
Các công trình ngoài khơi và nhà máy xử lý nước biển đang tăng cường sử dụng 329J3L cho các thiết bị quan trọng.

Kết luận

Thép không gỉ 329J3L là vật liệu cao cấp trong nhóm duplex, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu quả kinh tế. Với những đặc tính ưu việt, 329J3L là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp nặng, đặc biệt là trong dầu khí, hóa chất, hàng hải và xử lý nước muối.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiN23-4 Là Gì

    Inox X2CrNiN23-4 là gì? Inox X2CrNiN23-4 là một loại thép không gỉ austenitic (loại thép [...]

    Inox STS316J1

    Inox STS316J1 Inox STS316J1 là gì? Inox STS316J1 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Cuộn Inox 410 2.5mm

    Cuộn Inox 410 2.5mm – Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chịu Va Đập Tốt Cuộn [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Gia Công Và Hàn Dễ Dàng Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Gia Công Và Hàn Dễ Dàng Không? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85 – Độ Bền Vượt Trội Và Chống Ăn [...]

    Đồng C80100

    Đồng C80100 Đồng C80100 là gì? Đồng C80100 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Dây Đồng 0.1mm

    Dây Đồng 0.1mm Dây Đồng 0.1mm là gì? Dây Đồng 0.1mm là loại dây đồng [...]

    Thép không gỉ 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép không gỉ 022Cr17Ni13Mo2N Thép không gỉ 022Cr17Ni13Mo2N là loại thép Austenitic cao cấp, nổi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo