Thép không gỉ 3Cr13
Thép không gỉ 3Cr13 là gì?
Thép không gỉ 3Cr13 là một loại thép martensitic có hàm lượng carbon và crom trung bình, thường được ứng dụng trong chế tạo dụng cụ cắt, dao kéo, thiết bị y tế và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng, khả năng chống mài mòn cao. Đây là mác thép tương đương với SUS420J1 trong tiêu chuẩn JIS hoặc X30Cr13 trong tiêu chuẩn DIN/EN.
Thép 3Cr13 được đánh giá là loại vật liệu phổ biến, dễ sản xuất, dễ gia công nhiệt luyện, đồng thời có thể cân bằng giữa độ cứng, độ dai và khả năng chống ăn mòn.
Thành phần hóa học của Thép không gỉ 3Cr13
Bảng dưới đây thể hiện thành phần điển hình của thép 3Cr13 theo tiêu chuẩn:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | 0.26 – 0.35 |
Cr (Chromium) | 12.0 – 14.0 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.0 |
Si (Silic) | ≤ 1.0 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.04 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.03 |
Ni (Niken) | ≤ 0.6 |
Nhờ hàm lượng Crom khoảng 13%, thép có lớp màng thụ động chống ăn mòn tự nhiên. Hàm lượng Carbon cao hơn so với 2Cr13 nên sau nhiệt luyện đạt độ cứng vượt trội.
Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 3Cr13
- Độ cứng: sau tôi và ram, thép đạt độ cứng HRC 48 – 54.
- Độ bền kéo (σb): 750 – 950 MPa.
- Giới hạn chảy (σs): 400 – 600 MPa.
- Độ giãn dài tương đối: 15 – 20%.
- Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khô, nước ngọt, khí quyển; hạn chế trong môi trường axit mạnh, nước biển.
Ưu điểm của Thép không gỉ 3Cr13
- Độ cứng và khả năng giữ lưỡi cắt tốt nhờ hàm lượng Carbon.
- Chịu mài mòn cao, phù hợp làm dụng cụ cắt, dao công nghiệp.
- Giá thành rẻ hơn so với các loại inox austenitic (như 304, 316).
- Có thể tôi ram để điều chỉnh cơ tính phù hợp với từng ứng dụng.
Nhược điểm của Thép không gỉ 3Cr13
- Độ dẻo thấp, dễ giòn khi xử lý nhiệt không chuẩn.
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316.
- Khó gia công hàn do nguy cơ nứt nóng.
- Không thích hợp dùng trong môi trường hóa chất ăn mòn cao.
Ứng dụng của Thép không gỉ 3Cr13
- Dao, kéo, dao phẫu thuật, dao công nghiệp.
- Dụng cụ cắt gọt và chi tiết chịu mài mòn.
- Lò xo, trục bơm, cánh turbine nhỏ.
- Linh kiện trong công nghiệp thực phẩm và cơ khí nhẹ.
So sánh Thép không gỉ 3Cr13 với các mác khác
Thuộc tính | 2Cr13 | 3Cr13 | 4Cr13 |
---|---|---|---|
Hàm lượng C (%) | 0.16 – 0.25 | 0.26 – 0.35 | 0.36 – 0.45 |
Độ cứng sau tôi (HRC) | 44 – 50 | 48 – 54 | 52 – 58 |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt | Trung bình | Thấp hơn |
Khả năng giữ lưỡi | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
Độ bền va đập | Cao | Trung bình | Thấp |
Như vậy, 3Cr13 được xem là lựa chọn cân bằng giữa 2Cr13 (chống gỉ tốt hơn nhưng kém cứng) và 4Cr13 (cứng hơn nhưng chống gỉ kém).
Các tiêu chuẩn áp dụng cho Thép không gỉ 3Cr13
- GB (Trung Quốc): 3Cr13
- JIS (Nhật Bản): SUS420J1
- ASTM (Mỹ): AISI 420
- DIN/EN (Đức/Châu Âu): X30Cr13
- ISO: 420C
Nhờ sự tương đồng này, 3Cr13 được sử dụng phổ biến toàn cầu và dễ dàng thay thế lẫn nhau trong các ứng dụng kỹ thuật.
Kết luận
Thép không gỉ 3Cr13 là mác thép martensitic đa dụng, phù hợp trong các ứng dụng dao kéo, dụng cụ cắt, linh kiện cơ khí. Với sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn, thép này luôn nằm trong nhóm vật liệu được ưa chuộng nhất trong sản xuất công nghiệp. Tuy nhiên, khi lựa chọn cần cân nhắc điều kiện môi trường làm việc và quy trình nhiệt luyện để đạt hiệu quả tối ưu.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |