Thép không gỉ 403S17

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 403S17

Thép không gỉ 403S17 là gì?

Thép không gỉ 403S17 là một loại thép martensitic thuộc họ thép không gỉ 400 series, có thành phần crom cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và độ cứng sau nhiệt luyện. Đây là loại thép thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, kết cấu và công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học tốt, khả năng chịu mài mòn và độ ổn định trong môi trường có tính ăn mòn nhẹ đến trung bình.

So với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hay 316, thép 403S17 có chi phí thấp hơn, khả năng chịu nhiệt và độ cứng tốt hơn, nhưng độ chống gỉ kém hơn trong môi trường axit mạnh hay clorua.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 403S17

Thành phần tiêu chuẩn của thép không gỉ 403S17 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.15% – tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0% – yếu tố chính giúp thép có khả năng chống gỉ.
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0% – cải thiện tính dẻo và hỗ trợ quá trình cán, rèn.
  • Silicon (Si): ≤ 1.0% – tăng khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04% – hạn chế để giữ độ dẻo dai.
  • Sulfur (S): ≤ 0.03% – kiểm soát để không làm giòn thép.
  • Nickel (Ni): Thường ở mức rất thấp hoặc vết.

Thành phần crom cao giúp 403S17 có lớp màng thụ động chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt trước tác động của môi trường.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 403S17

Một số tính chất nổi bật của thép 403S17:

  • Độ cứng: 200 – 240 HB (có thể tăng cao hơn sau khi tôi và ram).
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): khoảng 500 – 700 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 280 – 400 MPa.
  • Độ dẻo (Elongation): khoảng 20%.
  • Chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch và dầu mỏ.
  • Chịu nhiệt: Có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến ~815°C.
  • Khả năng nhiệt luyện: Có thể tôi, ram để đạt độ cứng cao, phù hợp cho chi tiết máy chịu mài mòn.

Ưu điểm Thép không gỉ 403S17

  • Độ bền cơ học và độ cứng cao sau nhiệt luyện.
  • Chống ăn mòn khá tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa ổn định.
  • Dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ khí như tiện, phay, khoan.
  • Chi phí thấp hơn so với thép không gỉ austenitic.

Nhược điểm Thép không gỉ 403S17

  • Chống gỉ kém hơn inox 304, 316 trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dẻo thấp hơn so với thép austenitic.
  • Có thể bị giòn nếu xử lý nhiệt không chuẩn.
  • Không phù hợp cho ứng dụng cần khả năng hàn tốt.

Ứng dụng Thép không gỉ 403S17

Với sự cân bằng giữa độ bền, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn, thép không gỉ 403S17 được ứng dụng rộng rãi:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Dao cắt, lưỡi cưa, trục, bánh răng, bạc lót.
  • Ngành ô tô: Trục cam, chi tiết động cơ, phụ tùng chịu nhiệt.
  • Ngành dầu khí: Van, bu-lông, ốc vít, phụ kiện máy bơm.
  • Ngành năng lượng: Turbine, chi tiết máy phát điện.
  • Gia dụng: Dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ cắt.

Kết luận

Thép không gỉ 403S17 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình. Với giá thành hợp lý, dễ gia công và hiệu suất cơ học ổn định, loại thép này đang được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, ô tô, dầu khí và sản xuất dụng cụ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 420 Có Tính Nhiễm Từ Không

    Inox 420 Có Tính Nhiễm Từ Không? Inox 420 là một loại thép không gỉ [...]

    1.4429 stainless steel

    1.4429 stainless steel 1.4429 stainless steel là gì? 1.4429 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép không gỉ UNS S32100

    Thép không gỉ UNS S32100 Thép không gỉ UNS S32100 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Biển Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Biển Không? 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Tìm hiểu về Inox STS410

    Tìm hiểu về Inox STS410 và Ứng dụng của nó Inox STS410 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 240 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    316LN Stainless Steel

    316LN Stainless Steel 316LN Stainless Steel là gì? 316LN Stainless Steel là một biến thể [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr15

    Tìm hiểu về Inox 1Cr15 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr15 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo