Thép không gỉ 410S21

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 410S21

Thép không gỉ 410S21 là gì?

Thép không gỉ 410S21 là một loại thép martensitic chứa hàm lượng crôm khoảng 11,5–13,5%, được phát triển chủ yếu để phục vụ trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và khả năng chống ăn mòn vừa phải. So với thép không gỉ 410 tiêu chuẩn, mác thép 410S21 được cải tiến thành phần và xử lý để tăng độ bền kéo, độ cứng, đồng thời giữ được khả năng gia công tốt. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, dầu khí, thủy điện và chế tạo turbine.

Với ưu điểm cân bằng giữa cơ tính và khả năng chống ăn mòn, thép không gỉ 410S21 thường được xem là giải pháp tối ưu cho các chi tiết máy chịu tải trọng cao trong môi trường có độ ăn mòn vừa phải.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ 410S21

Thành phần hóa học cơ bản của thép không gỉ 410S21 được quy định trong các tiêu chuẩn quốc tế:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Mn (Mangan) ≤ 1.00
Si (Silic) ≤ 1.00
P (Phốt pho) ≤ 0.04
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
Ni (Niken) ≤ 0.75
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần crôm giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, trong khi hàm lượng carbon vừa phải đảm bảo cơ tính cao nhưng vẫn giữ được khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 410S21

Thép không gỉ 410S21 có các tính chất cơ lý nổi bật sau:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 450 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 MPa
  • Độ cứng (Hardness): 180 – 230 HB (trạng thái ủ)
  • Độ dẻo (Elongation): ≥ 18%
  • Tỉ trọng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400°C

Nhờ sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo, thép không gỉ 410S21 có khả năng chịu tải và mài mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết cần độ bền lâu dài.


Ưu điểm của Thép không gỉ 410S21

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và dầu khí.
  • Cơ tính cao, chịu tải trọng lớn, thích hợp cho trục turbine, cánh bơm, trục vít.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt, có thể tiện, phay, mài, khoan.
  • Có thể nhiệt luyện để tăng cơ tính.
  • Giá thành hợp lý hơn so với các loại inox austenitic như 304, 316.

Nhược điểm của Thép không gỉ 410S21

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox austenitic (304, 316).
  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp hơn so với thép không gỉ ferritic hoặc austenitic.
  • Dễ bị giòn khi sử dụng ở nhiệt độ cao trên 400°C.
  • Cần được bảo dưỡng chống gỉ trong môi trường khắc nghiệt (nước biển, axit).

Ứng dụng của Thép không gỉ 410S21

Thép không gỉ 410S21 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là ngành công nghiệp nặng và năng lượng:

  • Ngành năng lượng: chế tạo turbine thủy điện, turbine hơi, cánh turbine, trục máy phát điện.
  • Ngành dầu khí: van, bơm, trục khoan, phụ kiện giếng khoan.
  • Ngành cơ khí chế tạo: trục vít, bánh răng, trục truyền động, trục bơm.
  • Ngành hàng hải: cánh chân vịt, trục tàu, thiết bị tiếp xúc với nước ngọt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: bồn chứa áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt.

Các tiêu chuẩn áp dụng cho Thép không gỉ 410S21

Thép không gỉ 410S21 được sản xuất và kiểm soát theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính đồng bộ và chất lượng:

  • ASTM: ASTM A276, ASTM A479 (thanh thép không gỉ cán nóng và cán nguội).
  • EN / DIN: 1.4006 / X12Cr13.
  • JIS: SUS410.
  • GB (Trung Quốc): 12Cr13.

So sánh Thép không gỉ 410S21 với các mác thép tương tự

Thuộc tính 410S21 410 420 304
Thành phần Cr (%) 11.5 – 13.5 11.5 – 13.5 12 – 14 18 – 20
Độ cứng HB 180 – 230 170 – 220 200 – 250 150 – 190
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Trung bình Khá Rất tốt
Khả năng gia công Tốt Tốt Khá Rất tốt
Giá thành Hợp lý Hợp lý Trung bình Cao

Từ bảng trên có thể thấy 410S21 có độ bền và độ cứng cao hơn 410, nhưng vẫn kém hơn inox austenitic 304 về khả năng chống ăn mòn.


Kết luận

Thép không gỉ 410S21 là một vật liệu martensitic chất lượng cao, cân bằng tốt giữa cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Với ưu thế về độ bền, khả năng chịu mài mòn và giá thành hợp lý, mác thép này phù hợp cho các ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, năng lượng và dầu khí. Tuy nhiên, trong môi trường ăn mòn mạnh, người dùng cần xem xét sử dụng các loại inox cao cấp hơn như 304 hoặc 316 để đảm bảo tuổi thọ thiết bị.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 10Cr17Ni7

    Inox 10Cr17Ni7 Inox 10Cr17Ni7 là gì? Inox 10Cr17Ni7 là thép không gỉ austenitic, nổi bật [...]

    Tìm hiểu về Inox X8CrNiTi18-10

    Tìm hiểu về Inox X8CrNiTi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X8CrNiTi18-10 là gì? Inox [...]

    Đồng Hợp Kim CW009A

    Đồng Hợp Kim CW009A Đồng Hợp Kim CW009A là gì? Đồng Hợp Kim CW009A là [...]

    Hợp Kim Đồng NS106

    Hợp Kim Đồng NS106 Hợp Kim Đồng NS106 là gì? Hợp Kim Đồng NS106 là [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

    Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3 Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3 là [...]

    Đồng Hợp Kim C7521

    Đồng Hợp Kim C7521 Đồng Hợp Kim C7521 là gì? Đồng Hợp Kim C7521 là [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Và Những Tính Năng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Và Những Tính Năng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo Inox [...]

    Thép Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

    Thép Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 Thép Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là gì? Thép Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo