Thép không gỉ 68Cr17

Thép không gỉ 68Cr17

Thép không gỉ 68Cr17 là gì?

Thép không gỉ 68Cr17 là một loại thép martensitic có hàm lượng crôm rất cao (khoảng 17%), kết hợp với hàm lượng cacbon lớn (0.65–0.75%). Sự kết hợp này mang lại cho thép 68Cr17 độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt, đồng thời vẫn giữ được mức độ chống ăn mòn ổn định trong nhiều môi trường.

Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong sản xuất dao cắt công nghiệp, dao phẫu thuật, dụng cụ thể thao, chi tiết cơ khí chịu tải và các sản phẩm yêu cầu độ cứng cao, bề mặt sáng bóng.

Thành phần hóa học của Thép không gỉ 68Cr17

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C 0.65 – 0.75
Crom Cr 16.00 – 18.00
Mangan Mn ≤ 1.00
Silic Si ≤ 1.00
Photpho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Sắt nền Fe Còn lại

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ 68Cr17

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 56 – 60 HRC
  • Giới hạn bền kéo (σb): 650 – 850 MPa
  • Độ giãn dài (%): 10 – 15%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước, dầu; kém hơn trong axit mạnh và nước muối.
  • Khả năng gia công: Trung bình, cần nhiệt luyện đúng quy trình để giảm ứng suất.

Ưu điểm của Thép không gỉ 68Cr17

  • Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt.
  • Khả năng chống gỉ tốt hơn so với các loại thép martensitic cacbon cao khác.
  • Dễ dàng đánh bóng, cho bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.
  • Ứng dụng rộng trong dao cắt, dụng cụ chính xác và thiết bị y tế.

Nhược điểm của Thép không gỉ 68Cr17

  • Tính dẻo và độ dai va đập kém.
  • Dễ nứt khi gia công nhiệt nếu không kiểm soát chặt chẽ quy trình.
  • Khả năng hàn kém.

Quy trình nhiệt luyện của Thép không gỉ 68Cr17

Để đạt được độ cứng và tính năng cơ lý tốt nhất, quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn thường gồm:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 780 – 800°C.
    • Làm nguội: Chậm trong lò.
    • Mục đích: Giảm ứng suất, cải thiện khả năng gia công cơ khí.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1080°C.
    • Làm nguội: Dầu hoặc khí.
    • Độ cứng đạt được: 56 – 60 HRC.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 250°C (ram thấp để giữ độ cứng cao).
    • Thời gian: 2 giờ.
    • Làm nguội: Không khí.
    • Mục đích: Giảm ứng suất sau khi tôi, tăng độ bền và chống nứt.

Quy trình gia công CNC Thép không gỉ 68Cr17

Tiện CNC

  • Dùng dao tiện hợp kim cứng phủ TiAlN hoặc CBN.
  • Tốc độ cắt: 50 – 120 m/phút.
  • Lượng chạy dao: 0.05 – 0.2 mm/vòng.
  • Nên dùng dung dịch làm mát gốc dầu để giảm ma sát, chống mẻ dao.

Khoan CNC

  • Sử dụng mũi khoan hợp kim cứng, mũi khoan phủ TiN.
  • Tốc độ khoan: 10 – 20 m/phút.
  • Lượng ăn dao: 0.05 – 0.15 mm/vòng.
  • Cần khoan mồi trước khi khoan lỗ sâu để tránh lệch tâm.

Mài CNC

  • Dùng đá mài CBN hoặc Al2O3 hạt mịn.
  • Tốc độ mài: 30 – 40 m/s.
  • Yêu cầu dung dịch mài làm mát liên tục để tránh biến dạng nhiệt.
  • Đạt độ nhẵn bề mặt Ra = 0.2 – 0.4 µm.

So sánh Thép không gỉ 68Cr17 với các loại thép tương tự

Thép không gỉ Hàm lượng C (%) Hàm lượng Cr (%) Độ cứng sau tôi (HRC) Ứng dụng chính
3Cr13 0.26 – 0.35 12 – 14 48 – 52 Dao kéo, dụng cụ cắt đơn giản
7Cr17 0.65 – 0.75 16 – 18 55 – 58 Dao cắt, dao phẫu thuật
68Cr17 0.65 – 0.75 16 – 18 56 – 60 Dao công nghiệp, dụng cụ y tế cao cấp

Tiêu chuẩn áp dụng cho Thép không gỉ 68Cr17

  • GB/T 1220 (Trung Quốc) – Tiêu chuẩn thép không gỉ.
  • ASTM A276 (Mỹ) – Thép không gỉ dạng thanh, cán nóng hoặc nguội.
  • EN 10088 (Châu Âu) – Thép không gỉ kỹ thuật chung.

Ứng dụng của Thép không gỉ 68Cr17

  • Dao cắt công nghiệp, dao phẫu thuật, dao thể thao.
  • Lưỡi kéo, dụng cụ cầm tay yêu cầu độ bền cao.
  • Bộ phận chịu tải trong ngành cơ khí, ô tô.
  • Các chi tiết yêu cầu bề mặt sáng bóng, chống mài mòn.

Kết luận

Thép không gỉ 68Cr17 là vật liệu ưu việt với độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đặc tính gia công ổn định khi áp dụng đúng quy trình CNC. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành sản xuất dao công nghiệp, dụng cụ y tế và các chi tiết cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Tấm Inox 440 12mm

    Tấm Inox 440 12mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 304 0.19mm

    Tấm Inox 304 0.19mm – Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các Ứng Dụng [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.02mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.02mm Lá Căn Đồng Thau 0.02mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép X6CrNiNb18-10

    Thép X6CrNiNb18-10 Thép X6CrNiNb18-10 là gì? Thép X6CrNiNb18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox 630 có thể hàn được không

    Inox 630 có thể hàn được không? Inox 630 (thép không gỉ 17-4 PH) có [...]

    Tìm hiểu về Inox S31603

    Tìm hiểu về Inox S31603 và Ứng dụng của nó Inox S31603 là gì? Inox [...]

    Inox SAE 30305

    Inox SAE 30305 Inox SAE 30305 là gì? Inox SAE 30305 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo