Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

Duplex 1.4424

Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép duplex cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa mạnh. Loại thép này kết hợp ưu điểm của cả thép ferritic và austenitic, mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chống rỗ, pitting và crevice tuyệt vời. Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, cũng như các hệ thống chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,02%
  • Crom (Cr): 17 – 19%
  • Nickel (Ni): 4,5 – 6%
  • Molypden (Mo): 3 – 3,5%
  • Silic (Si): 1 – 2%
  • Nitơ (N): 0,15 – 0,25%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%

Hàm lượng Cr, Mo và N cao kết hợp với Si giúp thép tạo lớp thụ động bền vững, chống rỗ, pitting, crevice và ăn mòn ứng suất hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic cân bằng mang lại độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Độ bền kéo: 850 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy: 500 – 700 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 300 – 350 HB

Cấu trúc duplex giúp thép vừa chịu lực vừa duy trì độ dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực và môi trường ăn mòn mạnh.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Chống clorua mạnh: Thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua.
  • Chống pitting và crevice: Hàm lượng Mo và N cao giúp thép chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Chống oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao, bề mặt duy trì độ bền lâu dài.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất vượt trội, thích hợp cho các hệ thống chịu áp lực cao.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường clorua mạnh và hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học vượt trội: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, chịu được áp lực lớn.
  3. Cấu trúc duplex ổn định: Duy trì tính chất cơ lý và chống ăn mòn lâu dài.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật hàn phù hợp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp chế biến hóa chất, giấy và bột giấy.
  6. Chống nứt ứng suất: Khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội so với thép duplex tiêu chuẩn.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Chi phí cao: Giá thành cao hơn so với thép duplex thông thường và thép austenitic cao cấp.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng và phương pháp gia công chính xác.
  • Yêu cầu kiểm soát hàn nghiêm ngặt: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn, cấu trúc duplex có thể biến đổi, làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  1. Ngành dầu khí: Ống dẫn, giàn khoan, van, bồn chứa, bình áp lực và thiết bị chịu áp lực cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn mạnh, tháp trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa chất.
  3. Xử lý nước biển: Thiết bị lọc, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn clorua mạnh.
  4. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị, bồn chứa tiếp xúc hóa chất và dung dịch muối mạnh.
  5. Công nghiệp giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  6. Các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn mạnh: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng, bình áp lực.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng để đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferrite-austenite ổn định.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Giúp thép giữ được độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Tiêu thụ: Nhu cầu cao trong ngành dầu khí, hóa chất nặng, xử lý nước biển và công nghiệp nặng nhờ độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Xu hướng: Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 được sử dụng thay thế thép duplex thông thường và thép austenitic cao cấp trong môi trường clorua mạnh và hóa chất nặng.
  • Cạnh tranh: Nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ăn mòn ứng suất, là lựa chọn tối ưu trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng chiến lược: Lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống chịu áp lực cao, môi trường clorua mạnh, bồn chứa hóa chất, van, bơm, đường ống và thiết bị phản ứng.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là vật liệu cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic và hàm lượng Cr, Ni, Mo, Si, N hợp lý, thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 chống rỗ, pitting, crevice và ăn mòn ứng suất hiệu quả, mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao cho các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường ăn mòn mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Và Kiềm Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Và Kiềm Không? [...]

    Inox 0Cr19Ni9N

    Inox 0Cr19Ni9N Inox 0Cr19Ni9N là gì? Inox 0Cr19Ni9N là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Loại Inox Này Có Thể Hàn Được Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Inox X2CrNiCuN23-4

    Loại Inox Này Có Thể Hàn Được Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 250 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 630 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu

    Inox 630 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 630 (thép không gỉ [...]

    Thép Inox X4CrNiMo16-5-1

    Thép Inox X4CrNiMo16-5-1 Thép Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Thép Inox X4CrNiMo16-5-1 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Tuyệt Vời Cho [...]

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo13-4

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo13-4 và Ứng dụng của nó Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo