Thép không gỉ Duplex 1.4362

Duplex 1.4424

Thép không gỉ Duplex 1.4362

Thép không gỉ Duplex 1.4362 là loại thép duplex cao cấp, kết hợp cấu trúc ferritic-austenitic, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Thép 1.4362 được biết đến với khả năng chống ăn mòn clorua, chống nứt ăn mòn ứng suất, chống pitting và crevice tuyệt vời. Nhờ những đặc tính này, thép Duplex 1.4362 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp thực phẩm, giấy, bột giấy và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex 1.4362

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép Duplex 1.4362 gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Crom (Cr): 22 – 23%
  • Nickel (Ni): 5 – 6,5%
  • Molypden (Mo): 3 – 3,5%
  • Nitơ (N): 0,15 – 0,25%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Silic (Si): ≤ 1%

Hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao giúp thép 1.4362 hình thành lớp thụ động bền vững, chống pitting, crevice và ăn mòn clorua hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic mang đến sự kết hợp lý tưởng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex 1.4362

  • Độ bền kéo: 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy: 500 – 700 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 280 – 330 HB

Cấu trúc duplex cho phép thép vừa chịu lực cao vừa duy trì tính dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực lớn và môi trường ăn mòn clorua.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex 1.4362

  • Chống clorua: Hiệu quả trong môi trường nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua, hạn chế pitting và crevice.
  • Chống pitting và crevice: Nhờ hàm lượng Mo và N cao, thép 1.4362 chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Chống oxy hóa: Ổn định bề mặt ở nhiệt độ cao, duy trì độ bền và hạn chế oxy hóa.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Thép duplex 1.4362 chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn nhiều so với thép austenitic thông thường.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex 1.4362

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Phù hợp với môi trường clorua mạnh, nước biển và hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học cao: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, chịu áp lực lớn.
  3. Ổn định lâu dài: Cấu trúc duplex duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn theo thời gian.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt độ phù hợp, giữ cấu trúc duplex ổn định.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp giấy, chế biến thực phẩm.
  6. Chống nứt ứng suất: Khả năng chống ăn mòn ứng suất tốt hơn thép austenitic.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex 1.4362

  • Chi phí cao: Giá thành cao hơn thép austenitic hoặc ferritic thông thường.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng và phương pháp gia công chính xác.
  • Hạn chế hàn: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn, cấu trúc duplex có thể biến đổi, làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex 1.4362

  1. Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, giàn khoan, bồn chứa và thiết bị chịu áp lực cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn, tháp trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa chất.
  3. Xử lý nước biển: Thiết bị lọc, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn clorua.
  4. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Máy móc, bình chứa, hệ thống đường ống tiếp xúc hóa chất và muối.
  5. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn.
  6. Các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex 1.4362

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn lâu dài và chống oxy hóa.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex 1.4362

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt trên máy CNC; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ để đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferritic-austenitic ổn định, tránh nứt và giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Đảm bảo không làm giảm hàm lượng ferrite, duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex 1.4362

  • Tiêu thụ: Nhu cầu tăng cao trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và công nghiệp thực phẩm nhờ độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Xu hướng: Duplex 1.4362 được ưa chuộng thay thế thép austenitic và duplex thông thường trong các ứng dụng chịu áp lực, môi trường clorua mạnh.
  • Cạnh tranh: Duplex 1.4362 cạnh tranh với các thép duplex khác như SAF 2205; ưu điểm vượt trội về chống ăn mòn ứng suất, chống pitting và crevice.
  • Ứng dụng chiến lược: Lựa chọn lý tưởng cho hệ thống xử lý nước biển, bồn chứa hóa chất, van, bơm, đường ống và thiết bị chịu áp lực trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex 1.4362 là giải pháp vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nặng, môi trường clorua mạnh, hóa chất và xử lý nước biển. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic, hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao, thép kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ứng suất, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 304N2

    Vật liệu 304N2 Vật liệu 304N2 là gì? Vật liệu 304N2 là một loại thép [...]

    Vật liệu 0Cr18Ni9

    Vật liệu 0Cr18Ni9 Vật liệu 0Cr18Ni9 là gì? Vật liệu 0Cr18Ni9 là thép không gỉ [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox STS329J3L Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox STS329J3L Số Lượng Lớn 1. Chất Lượng Inox [...]

    Thép 2371

    Thép 2371 Thép 2371 là gì? Thép 2371 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Vật liệu 00Cr17Mo

    Vật liệu 00Cr17Mo Vật liệu 00Cr17Mo là gì? Vật liệu 00Cr17Mo là một loại thép [...]

    Giá Inox 1.4501 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4501 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 6mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 6mm Lá Căn Đồng Đỏ 6mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép UNS S41008

    Thép UNS S41008 Thép UNS S41008 là gì? Thép UNS S41008 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo