Thép không gỉ Duplex 1.4655

Duplex 2507

Thép không gỉ Duplex 1.4655

Thép không gỉ Duplex 1.4655 là loại thép duplex cao cấp, kết hợp cấu trúc ferritic-austenitic, nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Thép 1.4655 được phát triển để sử dụng trong các môi trường clorua, hóa chất oxy hóa, nước biển và các ứng dụng chịu áp lực cao. Với khả năng chống pitting, crevice và nứt ăn mòn ứng suất tuyệt vời, thép Duplex 1.4655 là lựa chọn tối ưu cho các ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp thực phẩm, giấy và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex 1.4655

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép Duplex 1.4655 gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Crom (Cr): 21 – 23%
  • Nickel (Ni): 4,5 – 6,5%
  • Molypden (Mo): 2,5 – 3,5%
  • Nitơ (N): 0,15 – 0,25%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Silic (Si): ≤ 1%

Hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao giúp thép 1.4655 hình thành lớp thụ động bền vững, chống pitting, crevice và ăn mòn clorua hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic mang đến sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex 1.4655

  • Độ bền kéo: 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy: 450 – 650 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 250 – 310 HB

Cấu trúc duplex cho phép thép vừa chịu lực cao vừa duy trì tính dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực lớn và môi trường ăn mòn clorua.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex 1.4655

  • Chống clorua: Hiệu quả trong môi trường nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua, hạn chế pitting và crevice.
  • Chống pitting và crevice: Nhờ hàm lượng Mo và N cao, thép 1.4655 chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Chống oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao, bề mặt duy trì độ bền lâu dài.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Thép Duplex 1.4655 chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn nhiều so với thép austenitic.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex 1.4655

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Phù hợp với môi trường clorua mạnh, nước biển và hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học cao: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, chịu áp lực lớn.
  3. Ổn định lâu dài: Cấu trúc duplex duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn theo thời gian.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt độ phù hợp, giữ cấu trúc duplex ổn định.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp giấy, chế biến thực phẩm.
  6. Chống nứt ứng suất: Khả năng chống ăn mòn ứng suất tốt hơn thép austenitic.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex 1.4655

  • Chi phí cao: Giá thành cao hơn thép austenitic hoặc ferritic thông thường.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng và phương pháp gia công chính xác.
  • Hạn chế hàn: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn, cấu trúc duplex có thể biến đổi, làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex 1.4655

  1. Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, giàn khoan, bồn chứa và thiết bị chịu áp lực cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn, tháp trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa chất.
  3. Xử lý nước biển: Thiết bị lọc, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn clorua.
  4. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Máy móc, bình chứa, hệ thống đường ống tiếp xúc hóa chất và muối.
  5. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn.
  6. Các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex 1.4655

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn lâu dài và chống oxy hóa.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex 1.4655

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt trên máy CNC; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ để đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferritic-austenitic ổn định, tránh nứt và giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Đảm bảo không làm giảm hàm lượng ferrite, duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex 1.4655

  • Tiêu thụ: Nhu cầu tăng cao trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và công nghiệp thực phẩm nhờ độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Xu hướng: Duplex 1.4655 được ưa chuộng thay thế thép austenitic và duplex thông thường trong các ứng dụng chịu áp lực, môi trường clorua mạnh.
  • Cạnh tranh: Duplex 1.4655 cạnh tranh với các thép duplex khác như SAF 2205; ưu điểm vượt trội về chống ăn mòn ứng suất, chống pitting và crevice.
  • Ứng dụng chiến lược: Lựa chọn lý tưởng cho hệ thống xử lý nước biển, bồn chứa hóa chất, van, bơm, đường ống và thiết bị chịu áp lực trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex 1.4655 là giải pháp vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nặng, môi trường clorua mạnh, hóa chất và xử lý nước biển. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic, hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao, thép kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ứng suất, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 08X18H10T

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T Thép Inox Austenitic 08X18H10T là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H10T là [...]

    So Sánh Inox X8CrNiMo275 Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X8CrNiMo275 Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Khi lựa [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 8 – Vật Liệu Cơ Khí Đáng Tin Cậy Giới [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Inox SUS329J3L

    Inox SUS329J3L Inox SUS329J3L là gì? Inox SUS329J3L là thép không gỉ duplex cao cấp, [...]

    Inox X2CrNi19-11

    Inox X2CrNi19-11 Inox X2CrNi19-11 là gì? Inox X2CrNi19-11 là loại thép không gỉ austenit có [...]

    Tại Sao Inox 12X21H5T Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox 12X21H5T Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí? Inox 12X21H5T là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo