Thép không gỉ Duplex DX 2202

Duplex 1.4424

Thép không gỉ Duplex DX 2202

Thép không gỉ Duplex DX 2202 là loại thép duplex cao cấp, được phát triển đặc biệt để kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn clorua vượt trội và độ bền cơ học cao. DX 2202 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường nước biển, dầu khí, hóa chất và các hệ thống chịu áp lực cao, nơi thép austenitic truyền thống không đáp ứng được yêu cầu về chống ăn mòn và độ bền.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex DX 2202

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của DX 2202 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Crom (Cr): 22 – 23%
  • Nickel (Ni): 4,5 – 6%
  • Molypden (Mo): 3 – 3,5%
  • Nitơ (N): 0,14 – 0,20%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Silic (Si): ≤ 1%

Hàm lượng Cr, Mo và N cao giúp thép DX 2202 hình thành lớp thụ động bền vững, chống pitting, crevice và ăn mòn clorua hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex DX 2202

  • Độ bền kéo: 780 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy: 550 – 700 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 280 – 320 HB

Cấu trúc duplex giúp thép DX 2202 vừa chịu lực vừa duy trì độ dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực và môi trường ăn mòn clorua.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex DX 2202

  • Chống clorua mạnh: Hiệu quả trong nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua.
  • Chống pitting và crevice: Hàm lượng Mo và N giúp chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Chống oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao, bề mặt duy trì độ bền lâu dài.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất tốt, thích hợp cho các hệ thống chịu áp lực và môi trường clorua.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex DX 2202

  1. Chống ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường clorua mạnh, nước biển và hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học tốt: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, chịu áp lực lớn.
  3. Cấu trúc duplex ổn định: Duy trì tính chất cơ lý và chống ăn mòn lâu dài.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt độ phù hợp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp giấy, chế biến thực phẩm.
  6. Chống nứt ứng suất: Khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội so với thép austenitic.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex DX 2202

  • Chi phí cao hơn thép austenitic thông thường
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng và phương pháp gia công chính xác
  • Hạn chế hàn: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn, cấu trúc duplex có thể biến đổi, giảm khả năng chống ăn mòn

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex DX 2202

  1. Ngành dầu khí: Giàn khoan, ống dẫn, van, bồn chứa và thiết bị chịu áp lực cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn, tháp trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa chất.
  3. Xử lý nước biển: Thiết bị lọc, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn clorua mạnh.
  4. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Máy móc, bình chứa, hệ thống đường ống tiếp xúc hóa chất và muối.
  5. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn nghiêm trọng.
  6. Các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex DX 2202

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn lâu dài và chống oxy hóa.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex DX 2202

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt trên máy CNC; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ để đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferritic-austenitic ổn định, tránh nứt và giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Đảm bảo không làm giảm hàm lượng ferrite, duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex DX 2202

  • Tiêu thụ: Nhu cầu cao trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và công nghiệp nặng nhờ độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Xu hướng: Duplex DX 2202 được sử dụng thay thế thép austenitic và duplex tiêu chuẩn trong môi trường clorua mạnh và hóa chất oxy hóa.
  • Cạnh tranh: DX 2202 cạnh tranh với các thép Super Duplex khác; nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ăn mòn ứng suất vượt trội.
  • Ứng dụng chiến lược: Lựa chọn lý tưởng cho hệ thống xử lý nước biển, bồn chứa hóa chất, van, bơm, đường ống và thiết bị chịu áp lực trong môi trường ăn mòn nghiêm trọng.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex DX 2202 là giải pháp vật liệu cao cấp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, môi trường clorua mạnh, hóa chất và xử lý nước biển. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic, hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao, thép kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ứng suất, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Thau 0.1mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.1mm Lá Căn Đồng Thau 0.1mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 230 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Và [...]

    SAE 51430F Stainless Steel

    SAE 51430F Stainless Steel SAE 51430F là gì? SAE 51430F là thép không gỉ martensitic, [...]

    Inox SUS316J11

    Inox SUS316J11 Inox SUS316J11 là gì? Inox SUS316J11 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox F61 Có Thể Tái Chế Được Không

    Inox F61 Có Thể Tái Chế Được Không? Giới Thiệu Inox F61 (UNS S32550) là [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S41500

    Thép Inox Martensitic UNS S41500 Thép Inox Martensitic UNS S41500 là gì? UNS S41500 là [...]

    Thép Inox SAE 30304

    Thép Inox SAE 30304 Thép Inox SAE 30304 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 24 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo