Thép không gỉ Duplex F61

Duplex 1.4424

Thép không gỉ Duplex F61

Thép không gỉ Duplex F61 là loại thép Super Duplex cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chịu môi trường ăn mòn clorua và hóa chất oxy hóa mạnh, đồng thời có độ bền cơ học vượt trội. Thép F61 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng, xử lý nước biển, dầu khí, hóa chất và các hệ thống chịu áp lực cao.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex F61

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép F61 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Crom (Cr): 24 – 26%
  • Nickel (Ni): 6,5 – 8%
  • Molypden (Mo): 3 – 5%
  • Nitơ (N): 0,24 – 0,32%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Silic (Si): ≤ 1%

Hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao giúp thép F61 hình thành lớp thụ động bền vững, chống pitting, crevice và ăn mòn clorua hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex F61

  • Độ bền kéo: 850 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy: 650 – 750 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 300 – 350 HB

Cấu trúc duplex giúp thép vừa chịu lực vừa duy trì độ dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực và môi trường ăn mòn clorua.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex F61

  • Chống clorua mạnh: Hiệu quả trong nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua.
  • Chống pitting và crevice: Hàm lượng Mo và N cao giúp chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Chống oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao, bề mặt duy trì độ bền lâu dài.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất vượt trội, thích hợp cho các hệ thống chịu áp lực và môi trường clorua nghiêm trọng.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex F61

  1. Chống ăn mòn cực cao: Phù hợp với môi trường clorua mạnh, nước biển, hóa chất oxy hóa và axit.
  2. Độ bền cơ học vượt trội: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, chịu áp lực lớn.
  3. Ổn định lâu dài: Cấu trúc duplex duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt độ phù hợp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp giấy, chế biến thực phẩm.
  6. Chống nứt ứng suất: Khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội so với thép austenitic và duplex tiêu chuẩn.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex F61

  • Chi phí cao: Giá thành cao hơn thép duplex tiêu chuẩn và thép austenitic.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng và phương pháp gia công chính xác.
  • Hạn chế hàn: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn, cấu trúc duplex có thể biến đổi, làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex F61

  1. Ngành dầu khí: Giàn khoan, ống dẫn, van, bồn chứa và thiết bị chịu áp lực cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn, tháp trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa chất.
  3. Xử lý nước biển: Thiết bị lọc, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn clorua mạnh.
  4. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Máy móc, bình chứa, hệ thống đường ống tiếp xúc hóa chất và muối.
  5. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn nghiêm trọng.
  6. Các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex F61

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn lâu dài và chống oxy hóa.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex F61

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt trên máy CNC; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ để đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferritic-austenitic ổn định, tránh nứt và giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Đảm bảo không làm giảm hàm lượng ferrite, duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex F61

  • Tiêu thụ: Nhu cầu cao trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và công nghiệp nặng nhờ độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Xu hướng: Duplex F61 được sử dụng thay thế thép austenitic và duplex tiêu chuẩn trong môi trường clorua mạnh và hóa chất oxy hóa.
  • Cạnh tranh: Duplex F61 cạnh tranh với các thép Super Duplex khác; nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ăn mòn ứng suất vượt trội.
  • Ứng dụng chiến lược: Lựa chọn lý tưởng cho hệ thống xử lý nước biển, bồn chứa hóa chất, van, bơm, đường ống và thiết bị chịu áp lực trong môi trường ăn mòn nghiêm trọng.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex F61 là giải pháp vật liệu cao cấp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, môi trường clorua mạnh, hóa chất và xử lý nước biển. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic, hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao, thép kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ứng suất, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SAE 51403

    Thép Inox SAE 51403 Thép Inox SAE 51403 là gì? Thép Inox SAE 51403 là [...]

    Tại Sao Inox 14477 Lại Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Tại Sao Inox 14477 Lại Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất? 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.45mm

    Cuộn Đồng 0.45mm – Giải Pháp Vật Liệu Linh Hoạt Cho Ngành Công Nghiệp Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 50 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 Đồng E-Cu58 là gì? Đồng E-Cu58 (Electrolytic Copper 58) là một loại đồng [...]

    Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8

    Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8 Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8 là gì? Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8 là [...]

    X2CrNiMo17-12-3 stainless steel

    X2CrNiMo17-12-3 stainless steel X2CrNiMo17-12-3 stainless steel là gì? X2CrNiMo17-12-3 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3.2 – Giải Pháp Chính Xác Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo