Thép không gỉ Duplex UNS S32101

Duplex 1.4424

Thép không gỉ Duplex UNS S32101

Thép không gỉ Duplex UNS S32101 là loại thép duplex phổ biến, nổi bật với cấu trúc ferritic-austenitic giúp kết hợp giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Thép UNS S32101 được phát triển để đáp ứng các ứng dụng trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch hóa chất và các hệ thống chịu áp lực trung bình. Khả năng chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất giúp UNS S32101 là lựa chọn tối ưu trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp giấy và các thiết bị công nghiệp trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex UNS S32101

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép UNS S32101 gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Crom (Cr): 19 – 21%
  • Nickel (Ni): 4 – 5,5%
  • Molypden (Mo): 2 – 2,5%
  • Nitơ (N): 0,14 – 0,20%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Silic (Si): ≤ 1%

Hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao giúp thép UNS S32101 hình thành lớp thụ động bền vững, chống pitting, crevice và ăn mòn clorua hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic mang đến sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  • Độ bền kéo: 650 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy: 450 – 600 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 250 – 310 HB

Cấu trúc duplex cho phép thép vừa chịu lực vừa duy trì độ dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực và môi trường ăn mòn clorua.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  • Chống clorua: Hiệu quả trong môi trường nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua, hạn chế pitting và crevice.
  • Chống pitting và crevice: Nhờ hàm lượng Mo và N, thép UNS S32101 chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa.
  • Chống oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao, bề mặt duy trì độ bền lâu dài.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Thép Duplex UNS S32101 chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn thép austenitic thông thường.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  1. Chống ăn mòn tốt: Phù hợp với môi trường clorua, nước biển và hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học vừa phải: Đủ để chịu áp lực trung bình trong hệ thống công nghiệp.
  3. Ổn định lâu dài: Cấu trúc duplex duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG, với kiểm soát nhiệt độ phù hợp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp giấy và thực phẩm.
  6. Chống nứt ứng suất: Tốt hơn thép austenitic thông thường trong môi trường clorua.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  • Chi phí cao hơn thép austenitic tiêu chuẩn.
  • Gia công khó hơn thép ferritic hoặc austenitic thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh biến đổi cấu trúc duplex.

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  1. Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, giàn khoan, thiết bị chịu áp lực trung bình.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn, tháp trao đổi nhiệt.
  3. Xử lý nước biển: Hệ thống lọc, đường ống chịu ăn mòn clorua.
  4. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, đường ống tiếp xúc hóa chất và muối.
  5. Ngành giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn.
  6. Thiết bị chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa phải: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt; dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferritic-austenitic ổn định, tránh nứt và giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Giữ tỷ lệ ferrite phù hợp, duy trì độ bền và chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex UNS S32101

  • Tiêu thụ: Nhu cầu tăng trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển nhờ độ bền vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Xu hướng: UNS S32101 được sử dụng thay thế thép austenitic thông thường trong môi trường clorua vừa phải.
  • Cạnh tranh: UNS S32101 cạnh tranh với các thép duplex tiêu chuẩn; ưu điểm về chống pitting và crevice trong môi trường clorua vừa phải.
  • Ứng dụng chiến lược: Hệ thống xử lý nước biển, bồn chứa hóa chất, van, bơm và đường ống chịu áp lực vừa phải.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex UNS S32101 là giải pháp vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp chịu áp lực vừa phải và môi trường clorua. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic, hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cân đối, thép kết hợp độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ứng suất, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chịu Lực Nén Và Lực Kéo Của Đồng 2.0500 Như Thế Nào

    Khả Năng Chịu Lực Nén Và Lực Kéo Của Đồng 2.0500 Như Thế Nào? Đồng [...]

    Tính Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác

    Tính Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Tấm Đồng 0.85mm

    Tấm Đồng 0.85mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.85mm là [...]

    Thép Inox Austenitic 12X18H12B

    Thép Inox Austenitic 12X18H12B Thép Inox Austenitic 12X18H12B là gì? Thép Inox Austenitic 12X18H12B là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 24 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4301

    Thép Inox Austenitic 1.4301 Thép Inox Austenitic 1.4301 là một trong những loại thép không [...]

    Đồng SG-CuSi3

    Đồng SG-CuSi3 Đồng SG-CuSi3 là gì? Đồng SG-CuSi3 (Copper-Silicon Bronze) là một loại hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 180 – Vật Liệu Thép Không Gỉ Cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo