Thép không gỉ S44002

Thép không gỉ S44002

Thép không gỉ S44002 là gì?

Thép không gỉ S44002 thuộc nhóm thép không gỉ martensitic cao cấp, có thành phần chính là Cr (16–18%) kết hợp với hàm lượng carbon khá cao (~0.95–1.20%). Đây là mác thép tương đương với inox 440B theo tiêu chuẩn AISI, được thiết kế để cung cấp độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng chịu tải tốt. Nhờ đặc tính này, thép không gỉ S44002 được sử dụng phổ biến trong sản xuất dao, kéo, dụng cụ y tế, vòng bi và các chi tiết cơ khí cần độ cứng cao.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ S44002

  • Carbon (C): 0.95 – 1.20%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Thành phần này giúp thép có độ cứng vượt trội sau khi tôi, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn trong điều kiện môi trường vừa và khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Thép không gỉ S44002

  • Độ cứng sau khi tôi và ram: 56 – 58 HRC
  • Độ bền kéo: 750 – 850 MPa
  • Độ bền nén: cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải lớn
  • Độ dẻo: trung bình, thấp hơn inox austenitic nhưng chấp nhận được trong ứng dụng dụng cụ
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, khí quyển, thực phẩm, nhưng kém hơn inox austenitic như 304 hoặc 316

Quy trình nhiệt luyện của Thép không gỉ S44002

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Làm nguội: chậm trong lò hoặc trong không khí tĩnh
  • Mục đích: giảm ứng suất bên trong, cải thiện khả năng gia công và chuẩn bị cho quá trình nhiệt luyện tiếp theo.

2. Tôi (Quenching)

  • Nhiệt độ nung: 1010 – 1065°C
  • Làm nguội: dầu, khí hoặc nước (tùy chi tiết)
  • Kết quả: tạo cấu trúc martensite, tăng độ cứng và độ bền mài mòn.

3. Ram (Tempering)

  • Nhiệt độ ram: 150 – 370°C
  • Thời gian: 1 – 2 giờ
  • Mục đích: giảm ứng suất sau khi tôi, tăng độ bền va đập, cải thiện độ dẻo mà vẫn duy trì độ cứng cao.

Quy trình gia công CNC cho Thép không gỉ S44002

Tiện CNC

  • Sử dụng dao tiện phủ TiN hoặc CBN để chống mài mòn.
  • Tốc độ cắt thấp (25–45 m/phút) do thép rất cứng.
  • Dùng dung dịch làm mát nhiều để tránh hiện tượng cháy dao.

Khoan CNC

  • Dùng mũi khoan hợp kim cứng phủ TiAlN.
  • Tốc độ quay thấp (10–20 m/phút), lực tiến dao vừa phải.
  • Yêu cầu làm mát liên tục để giảm nhiệt và tránh nứt mũi khoan.

Mài CNC

  • Mài phẳng và mài tròn là công đoạn phổ biến với S44002 sau nhiệt luyện.
  • Dùng đá mài CBN hoặc kim cương để đạt bề mặt bóng và chính xác.
  • Bôi trơn tốt để hạn chế quá nhiệt, tránh gây nứt tế vi.

Ưu điểm của Thép không gỉ S44002

  • Độ cứng rất cao (56 – 58 HRC).
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội.
  • Độ bền kéo và bền nén lớn.
  • Khả năng đánh bóng tốt, đạt độ sáng gương.

Nhược điểm của Thép không gỉ S44002

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic.
  • Độ dẻo thấp, dễ nứt khi va đập mạnh.
  • Khó gia công cơ khí nếu không nhiệt luyện đúng quy trình.

Ứng dụng của Thép không gỉ S44002

  • Dao, kéo cao cấp.
  • Dụng cụ phẫu thuật, y tế.
  • Lưỡi cắt công nghiệp, dao mổ, dao gọt chính xác.
  • Vòng bi, trục chịu tải, chi tiết chịu mài mòn cao.
  • Các chi tiết trang trí yêu cầu độ sáng bóng.

Kết luận

Thép không gỉ S44002 là vật liệu cao cấp, kết hợp giữa độ cứng vượt trội và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Nhờ đặc tính cơ học nổi bật, S44002 được ứng dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ y tế và chi tiết cơ khí chính xác. Tuy nhiên, để khai thác tối đa hiệu quả, quy trình nhiệt luyện và gia công CNC phải được kiểm soát nghiêm ngặt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162 1. Giới Thiệu Chung Inox 1.4162 thuộc [...]

    Thép Inox Austenitic STS304N1

    Thép Inox Austenitic STS304N1 Thép Inox Austenitic STS304N1 là gì? Thép Inox Austenitic STS304N1 là [...]

    Thép Inox Austenitic Z10CN18.09

    Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 là gì? Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 là [...]

    Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb2 Đồng CuZn37Pb2 là gì? Đồng CuZn37Pb2 là một hợp kim đồng thau chì [...]

    Ứng Dụng Của Inox STS329J3L Trong Công Nghiệp Thực Phẩm Và Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox STS329J3L Trong Công Nghiệp Thực Phẩm Và Y Tế 1. Giới [...]

    Tấm Inox 430 0.75mm

    Tấm Inox 430 0.75mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép UNS S30451

    Thép UNS S30451 Thép UNS S30451 là gì? Thép UNS S30451 là một loại thép [...]

    Tại Sao Inox 304 Lại Không Bị Nhiễm Từ Trong Đa Số Trường Hợp

    Tại Sao Inox 304 Lại Không Bị Nhiễm Từ Trong Đa Số Trường Hợp? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo