Thép không gỉ SAE 51420

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ SAE 51420

Thép không gỉ SAE 51420 là gì?

Thép không gỉ SAE 51420 là một loại thép martensitic crom cao, được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu về độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt vừa phải. Đây là mác thép tương đương với AISI 420 trong hệ thống tiêu chuẩn Mỹ, thường được gọi là inox 420. So với các loại thép không gỉ thấp crom như SAE 51410 hoặc SAE 51416, thép SAE 51420 có hàm lượng crom cao hơn, nhờ vậy mang lại khả năng chống gỉ tốt hơn cùng với độ cứng vượt trội sau khi tôi và ram.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo dao kéo, khuôn mẫu, trục, bạc lót, vòng bi, cũng như các chi tiết cơ khí chịu ma sát và yêu cầu bề mặt sáng bóng.

Thành phần hóa học của Thép không gỉ SAE 51420

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0,15 – 0,40
Cr (Chromium) 12,0 – 14,0
Mn (Mangan) ≤ 1,0
Si (Silicon) ≤ 1,0
P (Phosphorus) ≤ 0,04
S (Sulfur) ≤ 0,03
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng carbon tương đối cao trong SAE 51420 giúp thép có khả năng tôi đạt độ cứng tốt, trong khi crom duy trì khả năng chống ăn mòn và tạo bề mặt sáng bóng.

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ SAE 51420

  • Độ cứng (Hardness): 50 – 56 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): khoảng 450 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): 12 – 18%.
  • Tỷ trọng: 7,75 g/cm³.
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1460 – 1500°C.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và một số dung dịch hữu cơ loãng, nhưng kém trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.

Ưu điểm của Thép không gỉ SAE 51420

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện, thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn.
  • Dễ dàng mài sắc, đánh bóng, thường dùng cho dao kéo và dụng cụ cắt gọt.
  • Giá thành thấp hơn nhiều so với thép austenitic (như SUS304, SUS316).
  • Khả năng chống ăn mòn khá tốt so với nhóm martensitic thấp crom.
  • Bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ.

Nhược điểm của Thép không gỉ SAE 51420

  • Khả năng hàn kém, dễ nứt do hàm lượng carbon và crom tương đối cao.
  • Độ dai va đập thấp, dễ giòn khi nhiệt luyện không đúng quy trình.
  • Chống ăn mòn kém hơn inox austenitic và ferritic trong môi trường hóa chất mạnh.
  • Không thích hợp cho ứng dụng ở nhiệt độ quá cao hoặc môi trường nước biển.

Quy trình nhiệt luyện của Thép không gỉ SAE 51420

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 815 – 900°C.
    • Làm nguội: Trong lò hoặc không khí tĩnh.
    • Mục đích: Làm mềm vật liệu, dễ gia công cơ khí.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C.
    • Làm nguội: Dầu hoặc không khí.
    • Kết quả: Tăng độ cứng và độ bền.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 370°C (tùy ứng dụng).
    • Làm nguội: Không khí.
    • Kết quả: Giảm ứng suất, tăng độ dai, hạn chế nứt gãy.

Ứng dụng của Thép không gỉ SAE 51420

  • Ngành dao kéo: Dao bếp, dao y tế, kéo, lưỡi dao công nghiệp.
  • Công nghiệp khuôn mẫu: Khuôn ép nhựa, khuôn dập, dụng cụ cắt.
  • Cơ khí chế tạo: Trục, bạc lót, chi tiết quay, vòng bi.
  • Ngành ô tô: Các chi tiết cần độ cứng và khả năng chống gỉ.
  • Hàng tiêu dùng: Dụng cụ gia dụng, dao kéo cao cấp, phụ kiện trang trí.
  • Kỹ thuật điện: Các trục mô tơ, chi tiết máy phát điện nhỏ.

Các tiêu chuẩn áp dụng cho Thép không gỉ SAE 51420

  • AISI/SAE: 420
  • ASTM: ASTM 420
  • JIS: SUS420J1, SUS420J2 (tùy hàm lượng C)
  • EN/DIN: X20Cr13, X30Cr13
  • GB (Trung Quốc): 2Cr13, 3Cr13

So sánh Thép không gỉ SAE 51420 với các loại thép không gỉ khác

Tiêu chí SAE 51420 (AISI 420) SAE 51410 (AISI 410) SUS304 (Austenitic)
Hàm lượng Cr (%) 12 – 14 11,5 – 13,5 18 – 20
Hàm lượng C (%) 0,15 – 0,40 0,08 – 0,15 ≤ 0,08
Độ cứng sau tôi (HRC) 50 – 56 35 – 45 Không thể tôi cứng
Khả năng chống ăn mòn Tốt Trung bình Rất tốt
Khả năng hàn Kém Trung bình Rất tốt
Ứng dụng chính Dao, kéo, khuôn, trục Bulông, ốc vít, chi tiết cơ khí Thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất

Kết luận

Thép không gỉ SAE 51420 (inox 420) là một trong những mác thép martensitic phổ biến nhất, được đánh giá cao nhờ sự kết hợp giữa độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốtchống ăn mòn vừa phải. Với quy trình nhiệt luyện phù hợp, loại thép này đặc biệt hữu dụng trong ngành dao kéo, khuôn mẫu và cơ khí chính xác. Tuy nhiên, do hạn chế về khả năng hàn và độ dẻo, SAE 51420 cần được lựa chọn đúng môi trường làm việc để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S31703

    Thép UNS S31703 Thép UNS S31703 là gì? Thép UNS S31703 là một loại thép [...]

    Thép Duplex 1.4501

    Thép Duplex 1.4501 Thép Duplex 1.4501 là gì? Thép Duplex 1.4501, còn được biết đến [...]

    Thép 309

    Thép 309 Thép 309 là gì? Thép 309 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Inox 420S29

    Inox 420S29 Inox 420S29 là gì? Inox 420S29 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 420 Có Tính Nhiễm Từ Không

    Inox 420 Có Tính Nhiễm Từ Không? Inox 420 là một loại thép không gỉ [...]

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác Đồng 2.0500 [...]

    Đồng CuNi2Be

    Đồng CuNi2Be Đồng CuNi2Be là gì? Đồng CuNi2Be là một loại hợp kim đồng–niken–berili hiệu [...]

    Thép Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

    Thép Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 Thép Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì? Thép Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo