Thép không gỉ STS347

Thép không gỉ 04Cr18Ni10Nb40

Thép không gỉ STS347

Thép không gỉ STS347 là loại thép austenitic hợp kim được ổn định cacbua nhờ bổ sung niobium (Nb). Loại thép này được thiết kế nhằm hạn chế sự kết tủa cacbua trong mối hàn, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn và cơ lý của chi tiết trong các môi trường clorua, hóa chất và chịu nhiệt vừa phải. STS347 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết máy móc cần độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

Thép không gỉ STS347 là gì?

STS347 là thép không gỉ austenitic với cấu trúc tinh thể Face-Centered Cubic (FCC). Sự bổ sung niobium giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa sự hình thành cacbua tại mối hàn, làm tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn và duy trì cơ lý của chi tiết trong các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải. STS347 dễ gia công, hàn và thích hợp cho các chi tiết phức tạp trong môi trường clorua và hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học Thép không gỉ STS347

Thành phần hóa học điển hình của STS347:

  • C (Carbon): 0,08% max
  • Si (Silic): 1,0% max
  • Mn (Mangan): 2,0% max
  • P (Photpho): 0,045% max
  • S (Lưu huỳnh): 0,03% max
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 13%
  • Nb (Niobium): 10 × C – 0,7%
  • Mo (Molypden): ≤ 0,75% (tùy từng tiêu chuẩn)

Niobium giúp ổn định cacbua trong mối hàn và môi trường chịu nhiệt vừa phải, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn mối hàn và hạn chế rỗ, ăn mòn khe hở.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ STS347

Thép STS347 có các tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo: 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 210 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường clorua, hóa chất nhẹ, nước biển và không khí; hạn chế trong axit mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt: 800 – 870°C liên tục, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt độ vừa phải.

STS347 nổi bật với khả năng duy trì cơ lý và chống ăn mòn mối hàn nhờ bổ sung niobium, đặc biệt khi chi tiết được hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm Thép không gỉ STS347

  1. Chống ăn mòn mối hàn tốt: Niobium ổn định cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn mối hàn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống rỗ, ăn mòn khe hở trong môi trường clorua và hóa chất nhẹ.
  3. Chịu nhiệt vừa phải: Duy trì cơ lý và chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ lên đến 800°C.
  4. Dễ gia công và hàn: Hỗ trợ TIG, MIG, hàn que; thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt và mối hàn phức tạp.
  5. Độ dẻo và thẩm mỹ cao: Dễ uốn, kéo, dập, đánh bóng bề mặt.
  6. Ứng dụng đa dạng: Ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải, xây dựng, thiết bị chịu áp lực và chi tiết máy móc ăn mòn vừa phải.

Nhược điểm Thép không gỉ STS347

  1. Chi phí cao hơn STS304: Do bổ sung niobium và kiểm soát hợp kim nghiêm ngặt.
  2. Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong axit mạnh: Không phù hợp với axit nitric hoặc sulfuric nồng độ cao.
  3. Cần bảo dưỡng định kỳ: Để duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất nhẹ.

Ứng dụng Thép không gỉ STS347

STS347 được ứng dụng rộng rãi nhờ cơ lý ổn định, khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt và chịu nhiệt vừa phải:

  1. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, bồn trộn, nồi hơi, thiết bị chế biến thực phẩm.
  2. Ngành y tế và dược phẩm: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, bình chứa thuốc.
  3. Đồ gia dụng và nhà bếp: Chậu rửa, tủ bếp, bàn bếp, dụng cụ nhà bếp chịu nhiệt.
  4. Xây dựng và trang trí nội thất: Lan can, tay vịn, cửa, vách ngăn, mặt dựng ngoài trời và trong nhà.
  5. Ngành công nghiệp cơ khí và thiết bị: Khung máy, tấm chắn, chi tiết chịu lực vừa phải, các bộ phận hàn nhiều.
  6. Ngành hóa chất và hàng hải: Bình phản ứng, ống dẫn hóa chất, thiết bị tiếp xúc nước biển, thiết bị xử lý hóa chất.

Quy trình sản xuất và gia công Thép không gỉ STS347

  1. Nung chảy và đúc: STS347 được nung chảy trong lò điện hoặc lò cảm ứng, đúc thành phôi ingot hoặc slab.
  2. Cán nóng và cán nguội: Cán nóng thành tấm, thanh hoặc cuộn; cán nguội để tăng độ mịn bề mặt và cơ lý.
  3. Ủ và xử lý nhiệt: Ủ ở nhiệt độ 1010 – 1100°C để ổn định cấu trúc austenitic và giảm ứng suất nội tại.
  4. Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, khoan, uốn, dập theo thiết kế.
  5. Hàn và xử lý sau hàn: TIG, MIG hoặc hàn que; kiểm soát nhiệt để hạn chế nứt hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn.
  6. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng, mài hoặc xử lý hóa học để tăng độ bền, thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Thông số gia công CNC Thép không gỉ STS347

  • Gia công tiện: Tốc độ cắt 50 – 90 m/phút, mũi dao hợp kim cứng, làm mát bằng dung dịch gốc nước.
  • Gia công phay: Tốc độ cắt 40 – 80 m/phút, bước tiến 0,05 – 0,25 mm/r.
  • Khoan: Tốc độ khoan 25 – 50 m/phút, mũi khoan HSS hoặc HSS-Co, làm mát bằng dung dịch gốc nước.
  • Hàn: TIG hoặc MIG, dòng hàn 120 – 250 A, sử dụng dây hàn STS347 để đảm bảo mối hàn chống ăn mòn và duy trì cơ lý cao.

Kết luận Thép không gỉ STS347

Thép không gỉ STS347 là thép austenitic ổn định với niobium, cơ lý tốt, khả năng chống ăn mòn mối hàn và chịu nhiệt vừa phải. STS347 thích hợp cho các ứng dụng trong chế biến thực phẩm, dược phẩm, y tế, đồ gia dụng chịu nhiệt, xây dựng, công nghiệp hóa chất, hàng hải và các chi tiết máy móc chịu ăn mòn vừa phải. Với tuổi thọ cao, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn tối ưu, STS347 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và thiết bị đòi hỏi hiệu suất bền bỉ và an toàn lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 303 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 303 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không? Inox 303 là một trong những loại [...]

    Đồng C37000

    Đồng C37000 Đồng C37000 là gì? Đồng C37000 là một loại đồng thau có chì [...]

    Ống Inox 201 Phi 168mm

    Ống Inox 201 Phi 168mm – Giải Pháp Vượt Trội Cho Công Trình Công Nghiệp [...]

    Đồng C34200

    Đồng C34200 Đồng C34200 là gì? Đồng C34200 là một loại đồng thau chì (Leaded [...]

    1.4006 Stainless Steel

    1.4006 Stainless Steel 1.4006 stainless steel là gì? 1.4006 là thép không gỉ martensitic, thuộc [...]

    Tấm Inox 316 40mm

    Tấm Inox 316 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 40mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 2 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 76mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 76mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ Tốt, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo