Thép không gỉ STS420J1

Thép không gỉ STS420J1

Thép không gỉ STS420J1 là gì?

Thép không gỉ STS420J1 là một loại thép martensitic thuộc nhóm thép không gỉ Cr (Chromium), có hàm lượng Cr khoảng 12 – 14%. Đây là vật liệu phổ biến trong sản xuất các chi tiết cơ khí, dao kéo, dụng cụ y tế và các linh kiện yêu cầu khả năng chống ăn mòn, độ cứng và độ bền mài mòn tốt. STS420J1 có đặc tính cơ học nổi bật hơn so với thép SUS410 nhờ hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng khả năng chịu mài mòn và độ cứng sau khi nhiệt luyện.

Thành phần hóa học của Thép không gỉ STS420J1

Thành phần điển hình của thép không gỉ STS420J1 (% khối lượng):

  • C: 0.15 – 0.25%
  • Si: ≤ 1.00%
  • Mn: ≤ 1.00%
  • Cr: 12.0 – 14.0%
  • P: ≤ 0.04%
  • S: ≤ 0.03%

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ STS420J1

  • Độ cứng (sau khi tôi và ram): 48 – 52 HRC
  • Độ bền kéo: 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy: 350 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: 18 – 22%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, dầu, hơi nước, nhưng hạn chế trong môi trường axit mạnh và muối.

Ưu điểm của Thép không gỉ STS420J1

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường.
  • Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt sau khi nhiệt luyện.
  • Gia công được bằng phương pháp tiện, mài, khoan, phay với dụng cụ phù hợp.
  • Giá thành hợp lý so với các loại inox cao cấp.

Nhược điểm của Thép không gỉ STS420J1

  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn so với inox Austenitic (như SUS304, SUS316).
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt trong quá trình hàn.
  • Không thích hợp trong môi trường có tính ăn mòn cao như nước biển, axit mạnh.

Ứng dụng của Thép không gỉ STS420J1

  • Dao kéo gia dụng và dao công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, dao phẫu thuật.
  • Linh kiện trong ngành công nghiệp hóa chất nhẹ.
  • Trục bơm, van, vòng bi, các chi tiết máy cần độ cứng và chống mài mòn.
  • Dụng cụ đo, khuôn mẫu yêu cầu độ chính xác cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ STS420J1

  1. : Nhiệt độ 800 – 900°C, sau đó làm nguội lò để cải thiện tính gia công cơ khí.
  2. Tôi: Nung thép đến 950 – 1050°C, sau đó làm nguội bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram: Thực hiện ở 150 – 370°C để đạt độ cứng cao, hoặc ở 400 – 600°C để tăng độ dai.

Quy trình gia công CNC Thép không gỉ STS420J1

  • Tiện CNC: Nên sử dụng dao cắt hợp kim cứng (carbide) với tốc độ cắt trung bình để tránh hiện tượng mài mòn nhanh.
  • Mài CNC: Dùng đá mài gốc oxit nhôm hoặc CBN, tốc độ mài trung bình, đảm bảo làm mát tốt để tránh nứt do nhiệt.
  • Khoan CNC: Sử dụng mũi khoan phủ TiN hoặc carbide, tốc độ chậm, lực đẩy đều và cần dung dịch làm mát liên tục để tránh gãy mũi.

Kết luận

Thép không gỉ STS420J1 là vật liệu martensitic đa dụng, có độ cứng cao, chịu mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định trong nhiều môi trường công nghiệp. Với khả năng nhiệt luyện và gia công CNC tốt, STS420J1 là lựa chọn tối ưu trong các ngành sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế, chi tiết máy và linh kiện kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox SUS329J3L Với Inox SUS304 Và SUS316

    So Sánh Inox SUS329J3L Với Inox SUS304 Và SUS316 Inox SUS329J3L, SUS304 và SUS316 đều [...]

    Cuộn Inox 0.60mm

    Cuộn Inox 0.60mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn Inox 0.60mm [...]

    Tìm hiểu về Inox S30908

    Tìm hiểu về Inox S30908 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tấm Inox 316 0.50mm

    Tấm Inox 316 0.50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.50mm là [...]

    Inox 416 Có Thể Gia Công Dễ Dàng Không

    Inox 416 có thể gia công dễ dàng không? Inox 416 là một loại thép [...]

    Thép Inox SUS321

    Thép Inox SUS321 Thép Inox SUS321 là gì? Thép Inox SUS321 là loại thép không [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5 Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5 là [...]

    Vật liệu F6NM

    Vật liệu F6NM Vật liệu F6NM là gì? Vật liệu F6NM là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo