Thép không gỉ STS420J2

Thép không gỉ STS420J2

Thép không gỉ STS420J2 là gì?

Thép không gỉ STS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm thép 12% Cr với hàm lượng carbon trung bình. Vật liệu này có đặc tính cơ học cao, khả năng chịu mài mòn tốt, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn nhất định trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn nhẹ. So với STS420J1, loại thép này có độ cứng cao hơn sau khi nhiệt luyện, thích hợp cho các chi tiết đòi hỏi khả năng chịu tải và chống mài mòn.

Trong tiêu chuẩn quốc tế, thép STS420J2 thường được so sánh với SUS420J2 (theo JIS, Nhật Bản) hoặc tương đương với AISI 420B theo tiêu chuẩn Mỹ.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ STS420J2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (tính theo % khối lượng):

  • Carbon (C): 0.26 – 0.35%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Nhờ có hàm lượng carbon cao hơn SUS410, thép STS420J2 sau khi nhiệt luyện có thể đạt độ cứng từ 48 – 52 HRC, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu mài mòn.


Tính chất cơ lý của Thép không gỉ STS420J2

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 48 – 52 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa
  • Độ giãn dài: 18 – 22%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch, dầu mỡ, tuy nhiên kém hơn các thép không gỉ austenitic (như 304, 316).
  • Tính gia công: Tương đối khó gia công do độ cứng cao sau khi tôi, cần sử dụng dao cắt hợp kim cứng (carbide).

Ưu điểm của Thép không gỉ STS420J2

  • Độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao.
  • Dễ dàng đánh bóng bề mặt để tạo độ bóng gương.
  • Khả năng chịu tải cơ học tốt, không bị biến dạng trong quá trình làm việc.
  • Giá thành hợp lý so với các dòng thép không gỉ cao cấp hơn.

Nhược điểm của Thép không gỉ STS420J2

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304, 316.
  • Khó hàn, khi hàn dễ bị nứt do tổ chức martensitic giòn.
  • Cần xử lý nhiệt đúng quy trình để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của Thép không gỉ STS420J2

Thép không gỉ STS420J2 được sử dụng nhiều trong:

  • Dao kéo, dụng cụ nhà bếp, dao công nghiệp.
  • Khuôn dập nguội, khuôn nhựa, khuôn đúc cần độ cứng cao.
  • Các chi tiết cơ khí chịu tải trọng, chịu mài mòn như trục, bạc đạn, van, vòng bi.
  • Dụng cụ y tế, dao phẫu thuật nhờ khả năng đánh bóng và độ cứng tốt.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ STS420J2

  1. Ủ (Annealing): Nhiệt độ 730 – 800°C, sau đó làm nguội chậm trong lò.
  2. Tôi (Quenching): Nhiệt độ 980 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering): 150 – 370°C để giảm ứng suất và đạt độ cứng mong muốn.

Quy trình gia công CNC Thép không gỉ STS420J2

  • Tiện (Turning): Cần sử dụng dao tiện hợp kim cứng (carbide insert), tốc độ cắt 50 – 120 m/min, lượng chạy dao nhỏ để tránh nứt gãy dao.
  • Khoan (Drilling): Dùng mũi khoan cobalt HSS-Co hoặc carbide, tốc độ khoan thấp, làm mát bằng dầu cắt gọt để giảm ma sát.
  • Mài (Grinding): Dễ đạt độ bóng cao nhờ khả năng đánh bóng tốt, nên sử dụng đá mài gốc alumina hoặc CBN.
  • Phay (Milling): Dùng dao phay phủ TiAlN để chịu nhiệt, tốc độ cắt 40 – 80 m/min.

Nhờ tính chất cơ học vượt trội, thép STS420J2 là lựa chọn phổ biến trong ngành gia công CNC khuôn mẫu và sản xuất dụng cụ cắt gọt.


Kết luận

Thép không gỉ STS420J2 là một vật liệu quan trọng trong ngành chế tạo, đặc biệt ở các ứng dụng đòi hỏi độ cứng, khả năng chịu mài mòn và độ bóng bề mặt. Dù khả năng chống ăn mòn không cao như inox austenitic, nhưng với giá thành hợp lý và đặc tính cơ học ưu việt, STS420J2 vẫn luôn được lựa chọn rộng rãi trong cơ khí chính xác, gia công khuôn mẫu và sản xuất dao kéo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 1.4mm

    Tấm Đồng 1.4mm Tấm đồng 1.4mm là gì? Tấm đồng 1.4mm là vật liệu đồng [...]

    Cuộn Inox 304 0.21mm

    Cuộn Inox 304 0.21mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, [...]

    Inox SUS329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng

    Inox SUS329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng? [...]

    Tại Sao Inox 410 Là Chất Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Dao Cắt 

    Tại Sao Inox 410 Là Chất Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Dao Cắt  [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304 Khi so sánh [...]

    Tấm Inox 316 0.04mm

    Tấm Inox 316 0.04mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.04mm là [...]

    Inox 440C Có Thể Hàn Được Không

    Inox 440C Có Thể Hàn Được Không? Inox 440C, với tính chất đặc trưng của [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo