Thép không gỉ UNS S30323

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ UNS S30323

Thép không gỉ UNS S30323 là một loại thép không gỉ austenit gia công dễ dàng, được cải tiến từ dòng S303 thông thường. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao, khả năng gia công tuyệt vời và bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, dụng cụ y tế, thiết bị công nghiệp và các ứng dụng thực phẩm, dược phẩm.

Thép không gỉ UNS S30323 là gì?

UNS S30323 là thép không gỉ austenit, không từ tính, được bổ sung các nguyên tố như lưu huỳnh và selenium nhằm cải thiện khả năng gia công, giảm hiện tượng dính dụng cụ khi tiện, khoan hoặc cắt. S30323 được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu công nghiệp về chi tiết cơ khí phức tạp, bền bỉ và chống ăn mòn tốt.

Thép UNS S30323 thường được sản xuất dưới dạng thanh, dây, tấm, cuộn hoặc ống, phục vụ cho các chi tiết cơ khí, van, trục, bu lông, chi tiết y tế và các thiết bị yêu cầu bề mặt sáng và gia công dễ dàng.

Thành phần hóa học Thép không gỉ UNS S30323

Thành phần hóa học điển hình của UNS S30323:

  • Carbon (C): 0,15% max
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Phốt pho (P): 0,045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0,20 – 0,35%
  • Selenium (Se): 0,07 – 0,15%
  • Crom (Cr): 17 – 19%
  • Niken (Ni): 8 – 10%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Selenium và lưu huỳnh giúp cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát giữa dụng cụ và chi tiết khi tiện, khoan hoặc cắt. Crom và niken duy trì cấu trúc austenit ổn định và tăng khả năng chống ăn mòn, trong khi carbon thấp hạn chế hình thành cacbua sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ UNS S30323

Các tính chất cơ lý tiêu biểu của UNS S30323:

  • Độ bền kéo: 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 210
  • Khả năng chống va đập: tốt, không giòn ở nhiệt độ phòng

S30323 có độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí, đặc biệt phù hợp cho tiện, khoan, cắt các chi tiết phức tạp và gia công CNC.

Ưu điểm Thép không gỉ UNS S30323

  1. Khả năng gia công vượt trội: Selenium và lưu huỳnh giảm hiện tượng dính dụng cụ, giúp gia công dễ dàng và hiệu quả.
  2. Chống ăn mòn tốt: Thích hợp môi trường không khí, nước và hóa chất nhẹ.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải.
  4. Dẻo dai và bền: Dễ uốn, tiện, dập, hàn và gia công CNC.
  5. Bề mặt sáng và thẩm mỹ: Bề mặt mịn, sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

Nhược điểm Thép không gỉ UNS S30323

  • Chi phí cao hơn thép S303 thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường clorua mạnh hoặc nhiệt độ cực cao.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn để duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ UNS S30323

UNS S30323 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành cơ khí: Trục, bánh răng, lò xo, chi tiết máy, bu lông và ốc vít cần gia công chính xác.
  2. Thiết bị gia dụng: Dụng cụ nhà bếp, khay, nắp, chi tiết trang trí và phụ kiện cơ khí.
  3. Thiết bị công nghiệp: Van, băng tải, chi tiết máy móc chịu lực vừa phải.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị chế biến thực phẩm và chi tiết vệ sinh.
  5. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị y tế, chi tiết cần bề mặt sáng và vệ sinh cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép không gỉ UNS S30323

1. Sản xuất S30323

  • Luyện thép: Sử dụng phôi sắt và hợp kim, loại bỏ tạp chất.
  • Tinh luyện: Điều chỉnh Cr, Ni, Se và các nguyên tố khác theo tiêu chuẩn.
  • Cán nóng: Cán thành tấm, cuộn, dây hoặc thanh.
  • Cán nguội: Cải thiện độ bền cơ học và chất lượng bề mặt.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Dập, tiện, khoan: Dễ gia công nhờ selenium và lưu huỳnh.
  • Hàn: TIG hoặc MIG, kiểm soát nhiệt để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công CNC: Thích hợp chế tạo chi tiết chính xác, dụng cụ y tế và chi tiết máy móc công nghiệp.

3. Nhiệt luyện

  • Ủ nóng: 1000 – 1050°C để loại bỏ ứng suất cơ học.
  • Cán nguội bổ sung: Tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng.
  • Kiểm soát mối hàn: Tránh hình thành cacbua không mong muốn.

Tiêu chuẩn chất lượng Thép không gỉ UNS S30323

  • ASTM A276 – Tiêu chuẩn Mỹ cho thanh thép không gỉ.
  • JIS G4303 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép austenitic.
  • EN 10088 – Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ và hợp kim.

Các tiêu chuẩn này đảm bảo S30323 đạt yêu cầu về thành phần hóa học, cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

Thị trường và xu hướng tiêu thụ

UNS S30323 được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, thiết bị gia dụng, y tế, thực phẩm và dược phẩm nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao và bề mặt sáng bóng. Xu hướng hiện nay là sử dụng S30323 thay thế thép S303 trong các chi tiết cơ khí phức tạp, yêu cầu gia công dễ dàng và độ chính xác cao, giúp giảm chi phí gia công và nâng cao hiệu quả sản xuất.

Kết luận

Thép không gỉ UNS S30323 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, dụng cụ y tế, thiết bị công nghiệp và thực phẩm cần độ bền cao, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt. Với thành phần hợp lý gồm Cr, Ni và Se, S30323 duy trì cấu trúc austenit ổn định, đáp ứng nhu cầu công nghiệp, cơ khí, thực phẩm và y tế, đảm bảo tuổi thọ dài và hiệu quả kinh tế lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.11mm

    Tấm Đồng 0.11mm Tấm đồng 0.11mm là gì? Tấm đồng 0.11mm là đồng lá siêu [...]

    Cuộn Inox 410 0.40mm

    Cuộn Inox 410 0.40mm – Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chống Mài Mòn Tốt Cuộn [...]

    Vai Trò Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Dầu

    Vai Trò Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Dầu 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 14 – Chất Liệu Chịu Nhiệt Tốt Nhất Cho [...]

    Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Thép Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là loại thép không [...]

    Inox STS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox STS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Tổng Quan Về Inox STS329J1 [...]

    Tìm hiểu về Inox 202

    Tìm hiểu về Inox 202 và Ứng dụng của nó Inox 202 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 1.4031

    Vật liệu 1.4031 Vật liệu 1.4031 là gì? Vật liệu 1.4031 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo