Thép không gỉ UNS S41000

Thép không gỉ UNS S41000

Thép không gỉ UNS S41000 là gì?

Thép không gỉ UNS S41000 là một trong những loại thép không gỉ martensitic phổ biến, thuộc nhóm thép 12% Cr. Đây là loại thép có sự cân bằng tốt giữa khả năng chịu ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn. Với đặc điểm có thể nhiệt luyện để tăng độ cứng, UNS S41000 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi cả độ bền và khả năng chống gỉ ở mức vừa phải.

So với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316, UNS S41000 có tính gia công và độ cứng nổi trội hơn, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn lại thấp hơn. Nhờ sự kết hợp này, UNS S41000 trở thành vật liệu phù hợp cho các chi tiết cơ khí, dụng cụ cắt, van, bơm và những sản phẩm cần độ bền lâu dài trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép không gỉ UNS S41000

Thành phần hóa học chính của thép không gỉ UNS S41000 được thể hiện trong bảng dưới đây:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Chromium (Cr) 11.5 – 13.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ lý của Thép không gỉ UNS S41000

Thép không gỉ UNS S41000 có các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:

  • Độ cứng (sau nhiệt luyện): Có thể đạt đến 40–45 HRC.
  • Độ bền kéo: Khoảng 450 – 700 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện).
  • Độ dẻo: Thấp hơn so với thép không gỉ austenitic, nhưng vẫn đảm bảo cho gia công cơ khí.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn thép carbon thông thường, nhưng thấp hơn inox 304 và 316.
  • Khả năng gia công: Khá tốt ở trạng thái ủ mềm.

Nhờ những đặc tính này, UNS S41000 thích hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn.


Ưu điểm của Thép không gỉ UNS S41000

  • Có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và môi trường nước ngọt.
  • Giá thành rẻ hơn so với các loại thép không gỉ austenitic như 304, 316.
  • Dễ dàng gia công khi ở trạng thái ủ.

Nhược điểm của Thép không gỉ UNS S41000

  • Khả năng chống ăn mòn kém trong môi trường axit và nước biển.
  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp hơn so với thép không gỉ austenitic.
  • Dễ bị nứt gãy khi hàn nếu không được xử lý nhiệt thích hợp.

Ứng dụng của Thép không gỉ UNS S41000

Thép không gỉ UNS S41000 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Sản xuất dao kéo, dụng cụ gia dụng.
  • Chế tạo các chi tiết máy bơm, van công nghiệp.
  • Các bộ phận turbine, cánh quạt.
  • Trục, bu lông, đinh ốc, bánh răng.
  • Dụng cụ y tế, khuôn ép, dụng cụ cắt.

Các tiêu chuẩn áp dụng cho Thép không gỉ UNS S41000

Thép không gỉ UNS S41000 được quy định trong nhiều tiêu chuẩn quốc tế:

  • ASTM A240 / A276 / A479 – Tiêu chuẩn của Mỹ.
  • EN 1.4006 – Tương đương theo tiêu chuẩn châu Âu.
  • JIS SUS410 – Tiêu chuẩn Nhật Bản.
  • DIN X12Cr13 – Tiêu chuẩn Đức.

So sánh Thép không gỉ UNS S41000 với các loại thép không gỉ khác

Bảng dưới đây so sánh UNS S41000 với một số loại thép không gỉ phổ biến:

Đặc tính UNS S41000 Inox 304 Inox 316
Cấu trúc Martensitic Austenitic Austenitic
Hàm lượng Cr (%) 11.5 – 13.5 18 – 20 16 – 18
Hàm lượng Ni (%) 0 8 – 10.5 10 – 14
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Rất tốt Xuất sắc
Độ cứng (sau nhiệt luyện) Cao (40–45 HRC) Thấp Thấp
Khả năng hàn Trung bình Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Dao kéo, chi tiết máy, turbine Bồn chứa, ống dẫn, trang trí Hóa chất, dược phẩm, hàng hải

Kết luận

Thép không gỉ UNS S41000 là một loại thép không gỉ martensitic có khả năng nhiệt luyện, đem lại độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304 hay 316, nhưng UNS S41000 lại có ưu thế về độ cứng, khả năng chịu tải và giá thành. Vì vậy, đây là vật liệu được lựa chọn nhiều trong ngành cơ khí, chế tạo máy, dao kéo và thiết bị công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 95 – Chất Lượng Đỉnh Cao, Đáp Ứng Mọi [...]

    Ống Đồng Phi 48

    Ống Đồng Phi 48 Ống đồng phi 48 là gì? Ống đồng phi 48 là [...]

    Ống Đồng Phi 500

    Ống Đồng Phi 500 Ống Đồng Phi 500 là gì? Ống Đồng Phi 500 là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 35mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 35mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S16

    Tìm hiểu về Inox 316S16 và Ứng dụng của nó Inox 316S16 là gì? Inox [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F55 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F55 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 321 Phi 73mm

    Ống Inox 321 Phi 73mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0040

    Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0040 – Phân Tích Chi Tiết Đồng 2.0040 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo