Thép không gỉ UNS S43020

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ UNS S43020

Thép không gỉ UNS S43020 là gì?

Thép không gỉ UNS S43020 là một loại thép ferritic, thuộc nhóm thép không gỉ Crôm thấp đến trung bình, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, tính ổn định kích thước và dễ hàn. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền vừa phải, chống oxy hóa, nhưng không yêu cầu độ cứng quá cao hay chịu lực mạnh.

UNS S43020 được phát triển nhằm cung cấp giải pháp thay thế chi phí thấp cho thép austenitic 304 trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là những chi tiết tiếp xúc với môi trường hơi ẩm, không khí, hoặc hóa chất nhẹ.


Thành phần hóa học của thép không gỉ UNS S43020

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.12
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Chrom (Cr) 16 – 18
Niken (Ni) ≤ 0.75
Phốt pho (P) ≤ 0.04
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Với hàm lượng Crôm 16 – 18%, thép UNS S43020 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường, đồng thời vẫn duy trì chi phí sản xuất thấp.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ UNS S43020

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 400 MPa
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 200 HB
  • Độ giãn dài (Elongation): 18 – 25%
  • Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
  • Khả năng làm việc ở nhiệt độ: ≤ 600°C

Thép ferritic UNS S43020 có độ bền và độ dẻo vừa phải, thích hợp cho các chi tiết chịu lực trung bình, môi trường hơi ẩm hoặc hóa chất nhẹ.


Ưu điểm của thép không gỉ UNS S43020

  • Chống ăn mòn tốt: Nhờ lượng Crôm cao, thích hợp cho môi trường không khí, hơi ẩm, nước sinh hoạt.
  • Ổn định kích thước: Ít co giãn khi gia nhiệt hoặc làm nguội, giữ hình dạng chi tiết tốt.
  • Dễ hàn và gia công: Phù hợp cho các chi tiết tấm, ống, cấu kiện hàn.
  • Chi phí hợp lý: Thấp hơn các thép austenitic như 304, 316.
  • Độ bền vừa phải: Thích hợp cho chi tiết không chịu tải trọng quá lớn.

Nhược điểm của thép không gỉ UNS S43020

  • Không chịu mài mòn tốt như thép martensitic (410, 420).
  • Độ dẻo hạn chế so với thép austenitic 304, 316.
  • Chịu nhiệt kém ở nhiệt độ cao liên tục trên 600°C.
  • Khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh thấp hơn thép austenitic.

Ứng dụng của thép không gỉ UNS S43020

  1. Ngành công nghiệp và dân dụng:
    • Ống, tấm, thanh, tấm lợp, vật liệu xây dựng nội thất.
    • Thiết bị bếp, nồi hơi, bồn chứa nước, ống dẫn nước.
  2. Ngành ô tô và cơ khí:
    • Vỏ máy, nắp khoang, chi tiết không chịu lực cao.
    • Bộ phận trang trí xe, khung phụ kiện.
  3. Ứng dụng môi trường nhẹ:
    • Thiết bị HVAC, tấm chắn chống oxy hóa.
    • Dụng cụ trong nhà máy nước, môi trường hơi ẩm nhẹ.

Quy trình gia công và hàn

  • Gia công cơ khí: Thép ferritic UNS S43020 có thể cắt, tiện, khoan và mài bằng dụng cụ hợp kim cứng. Dùng dầu cắt để bảo vệ bề mặt, tránh nhiệt quá cao.
  • Hàn: Dễ hàn bằng que hàn hoặc dây hàn ferritic, ít gặp hiện tượng nứt do martensitic giòn. Nhiệt dư khi hàn nên được kiểm soát để tránh biến dạng và mất chống ăn mòn.

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm
UNS S43020 Ferritic, Cr 16-18% Chống ăn mòn vừa phải, dễ hàn, ổn định Không chịu mài mòn cao, dẻo thấp hơn austenitic
304 Austenitic, Cr 18-20%, Ni 8-10% Chống ăn mòn tốt, dẻo, dễ hàn Chi phí cao hơn, độ cứng thấp
316 Austenitic, Cr 16-18%, Ni 10-14%, Mo 2-3% Chống ăn mòn hóa chất mạnh, dẻo Chi phí cao, khó gia công hơn ferritic
430 Ferritic, Cr 16-18% Chi phí thấp, ổn định kích thước Dẻo thấp, hạn chế chịu lực

Kết luận

Thép không gỉ UNS S43020 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần chống ăn mòn vừa phải, ổn định kích thước, gia công và hàn thuận lợi, đặc biệt trong môi trường dân dụng, công nghiệp nhẹ, thiết bị HVAC, và chi tiết trang trí ô tô. Với chi phí hợp lý và khả năng đáp ứng đa dạng, UNS S43020 là giải pháp hiệu quả cho các kỹ sư, nhà chế tạo và nhà thiết kế cơ khí muốn cân bằng giữa chất lượng, tính năng và chi phí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4401 material

    1.4401 material 1.4401 material là gì? 1.4401 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Inox UNS S30200

    Inox UNS S30200 Inox UNS S30200 là gì? Inox UNS S30200 là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 150 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Duplex UNS S32760 material

    Duplex UNS S32760 material Duplex UNS S32760 material là loại thép không gỉ super duplex [...]

    Ống Inox 310S Phi 8mm

    Ống Inox 310S Phi 8mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Ống Inox 201 Phi 42mm

    Ống Inox 201 Phi 42mm – Lựa Chọn Hiệu Quả Cho Công Trình Dân Dụng [...]

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316 Inox 1.4062 và inox [...]

    Shim Chêm Đồng 0.04mm

    Shim Chêm Đồng 0.04mm Shim Chêm Đồng 0.04mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.04mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo