Thép không gỉ X12CrNi18.8

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ X12CrNi18.8

Thép không gỉ X12CrNi18.8 là gì?

Thép không gỉ X12CrNi18.8 là loại thép austenitic có hàm lượng crôm (Cr) khoảng 18% và niken (Ni) khoảng 8%, tương đương với AISI 304 theo tiêu chuẩn Mỹ và SUS304 theo tiêu chuẩn Nhật. Đây là loại inox phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhờ tính chống ăn mòn cao, khả năng hàn và gia công tốt, cũng như tính dẻo dai tuyệt vời ở nhiệt độ thấp.

Tên gọi X12CrNi18.8 thể hiện:

  • X12: khoảng 0,12% hàm lượng cacbon;
  • CrNi18.8: khoảng 18% Cr và 8% Ni.

Nhờ thành phần tối ưu này, thép không gỉ X12CrNi18.8 duy trì cấu trúc austenit ổn định, không nhiễm từ, dễ hàn, dễ tạo hình, và có độ bền cao hơn các loại thép ferritic thông thường. Đây chính là lý do khiến loại inox này được gọi là “inox 304 tiêu chuẩn công nghiệp”.


Thành phần hóa học của thép không gỉ X12CrNi18.8

Thành phần điển hình của thép không gỉ X12CrNi18.8 (EN 1.4301 / AISI 304) như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,07 – 0,12
Silic Si ≤ 1,0
Mangan Mn ≤ 2,0
Phốt pho P ≤ 0,045
Lưu huỳnh S ≤ 0,015
Crôm Cr 17,5 – 19,5
Niken Ni 8,0 – 10,5
Nitơ N ≤ 0,10
Sắt Fe Còn lại

Vai trò của các nguyên tố:

  • Crôm (Cr): Tạo lớp oxit bảo vệ giúp chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Niken (Ni): Giúp ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và khả năng chống rạn nứt.
  • Cacbon (C): Làm tăng độ cứng nhưng cần kiểm soát để tránh hiện tượng kết tủa cacbua Cr.
  • Mangan (Mn) và Silic (Si): Hỗ trợ khử oxy, cải thiện khả năng hàn.

Cấu trúc Fe–Cr–Ni đặc trưng giúp X12CrNi18.8 có độ bền cơ học cao, chống gỉ tốt trong hầu hết môi trường thông thường.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ X12CrNi18.8

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 7,9
Giới hạn bền kéo (σb) MPa 520 – 750
Giới hạn chảy (σ0.2) MPa 210 – 250
Độ giãn dài (δ5) % ≥ 45
Độ cứng Brinell (HB) 160 – 210
Nhiệt độ nóng chảy °C 1400 – 1450
Nhiệt độ làm việc tối đa °C 870 (liên tục) – 925 (ngắn hạn)
Hệ số giãn nở nhiệt 10⁻⁶/K 16,5 (ở 20–100°C)
Dẫn nhiệt W/m·K 15,0
Điện trở suất Ω·mm²/m 0,73

Đặc điểm:

  • Không nhiễm từ ở trạng thái ủ.
  • Có thể nhiễm từ nhẹ khi biến dạng nguội.
  • Chịu được nhiệt độ thấp mà vẫn dẻo dai.
  • Chống ăn mòn cao trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ, thực phẩm.

Ưu điểm của thép không gỉ X12CrNi18.8

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    Chống gỉ trong môi trường ẩm ướt, nước, axit nhẹ, và không khí công nghiệp.
  2. Dễ gia công:
    Cắt, dập, cán, uốn, và kéo nguội tốt nhờ tính dẻo cao.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp (TIG, MIG, hồ quang, laser…) mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Tính thẩm mỹ cao:
    Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, thích hợp cho trang trí.
  5. Ổn định ở nhiệt độ thấp:
    Vẫn dẻo dai và bền vững ở nhiệt độ dưới 0°C.
  6. Không nhiễm từ:
    Giúp ứng dụng tốt trong lĩnh vực điện tử và thiết bị đo.

Nhược điểm của thép không gỉ X12CrNi18.8

  • Không chịu được môi trường có ion Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối).
  • Không kháng ăn mòn rỗ hoặc nứt do ứng suất trong môi trường clo.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện (chỉ tăng cứng bằng biến dạng nguội).
  • Dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với axit mạnh (HCl, H₂SO₄ đậm đặc).

Quy trình nhiệt luyện thép không gỉ X12CrNi18.8

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
      → Mục đích: khử ứng suất, phục hồi độ dẻo, ổn định cấu trúc austenitic.
  2. Khử ứng suất (Stress relieving):
    • Nhiệt độ: 300 – 400°C
      → Loại bỏ ứng suất hàn hoặc gia công nguội mà không làm thay đổi cấu trúc.
  3. Không thể tôi cứng (hardening) bằng nhiệt luyện, vì thép không gỉ X12CrNi18.8 không chứa thành phần martensitic.

Gia công cơ khí và hàn thép không gỉ X12CrNi18.8

Gia công cơ khí:

  • Dễ cán, dập, kéo, uốn ở trạng thái ủ.
  • Khi biến dạng nguội, cần chú ý hiện tượng cứng bề mặt → cần ủ lại để phục hồi dẻo.
  • Cần dùng dao hợp kim cứng, dung dịch làm mát trung tính để tránh biến màu.

Hàn:

  • Có thể hàn bằng các phương pháp: TIG, MIG, hồ quang, plasma, laser.
  • Dây hàn khuyên dùng: ER308 hoặc ER308L.
  • Mối hàn bền, ít bị nứt, bề mặt sáng.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn trừ khi yêu cầu thẩm mỹ hoặc cơ tính cao.

Ứng dụng của thép không gỉ X12CrNi18.8

Thép không gỉ X12CrNi18.8 (AISI 304) được xem là loại inox “đa năng” nhất trong công nghiệp, xuất hiện trong hầu hết các lĩnh vực:

  1. Ngành thực phẩm:
    Làm bồn chứa, ống dẫn, bàn thao tác, máy chế biến, dao cụ, dụng cụ y tế, vỏ thiết bị nhà bếp.
  2. Ngành xây dựng:
    Trang trí nội thất, lan can, ốp tường, mái che, tay vịn, cửa thang máy.
  3. Ngành hóa chất – dược phẩm:
    Bình phản ứng, bồn trộn, đường ống, hệ thống pha trộn và chưng cất.
  4. Ngành cơ khí – điện tử:
    Vỏ máy, chi tiết cơ cấu không từ tính, lò xo, vít, bu-lông.
  5. Ngành ô tô và hàng hải:
    Chi tiết trang trí, ống xả, ốp động cơ, khung phụ kiện.
  6. Gia dụng và đời sống:
    Chậu rửa, bàn ăn, tủ lạnh, ấm nước, thiết bị inox trong nhà bếp.

So sánh thép không gỉ X12CrNi18.8 với các loại tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép Tên gọi phổ biến Ghi chú
EN X12CrNi18.8 (1.4301) Chuẩn châu Âu
AISI 304 Inox 304 Tương đương trực tiếp
JIS SUS304 Tiêu chuẩn Nhật
GOST (Nga) 08X18H10 Gần tương đương

So sánh với inox 316 (X10CrNiMo18.10):

  • 316 chứa thêm Molypden (Mo) → chống ăn mòn rỗ và nước biển tốt hơn.
  • 304 (X12CrNi18.8) có giá thành thấp hơn, dễ gia công hơn, phù hợp môi trường khô hoặc ẩm nhẹ.

Thị trường và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Tại Việt Nam, thép không gỉ X12CrNi18.8 được nhập khẩu nhiều từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc và châu Âu. Dạng phổ biến gồm:

  • Tấm, cuộn, ống, thanh tròn, dây inox.

Do giá hợp lý – dễ gia công – ứng dụng rộng, X12CrNi18.8 chiếm hơn 60% thị phần inox dân dụng và công nghiệp hiện nay.
Các doanh nghiệp cơ khí, chế tạo, thực phẩm, dược phẩm, và thiết bị công nghiệp đều ưu tiên sử dụng mác thép này để tối ưu chi phí và hiệu suất.


Kết luận

Thép không gỉ X12CrNi18.8 là loại inox austenitic tiêu chuẩn với sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn, tính dẻo và khả năng hàn.
Với thành phần 18% Cr và 8% Ni, đây là loại thép lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí, dân dụng, thực phẩm, và công nghiệp hóa chất nhẹ.

Nếu bạn cần một loại thép không gỉ bền, sáng, dễ hàn, dễ gia công và giá tốt, thì X12CrNi18.8 (AISI 304) chính là lựa chọn hàng đầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 65mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 65mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Đại, Chống Gỉ [...]

    Sản Phẩm Làm Từ Inox 316 Có Cần Bảo Trì Thường Xuyên Không

    Sản Phẩm Làm Từ Inox 316 Có Cần Bảo Trì Thường Xuyên Không? Inox 316 [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Sử Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là gì? Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là [...]

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr17

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr17 và Ứng dụng của nó Inox Y1Cr17 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 68 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Inox 14462 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 14462 Có Bị Nhiễm Từ Không? Khả Năng Chống Từ Tính 1. Giới Thiệu [...]

    X12CrNiS18.8 stainless steel

    X12CrNiS18.8 stainless steel X12CrNiS18.8 stainless steel là gì? Thép không gỉ X12CrNiS18.8 là thép austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo