Thép không gỉ X12CrNiTi18.9
Thép không gỉ X12CrNiTi18.9 là gì?
Thép không gỉ X12CrNiTi18.9 là một loại thép Austenitic cao cấp, thuộc nhóm Cr-Ni-Ti, được bổ sung titanium (Ti) nhằm ổn định cấu trúc Austenitic và ngăn ngừa sự hình thành cacbua crom tại mối hàn. Nhờ đó, thép này có khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và ăn mòn mối hàn tốt hơn, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao trong môi trường hóa chất, nước biển, thực phẩm và dược phẩm.
Theo tiêu chuẩn DIN EN 10088, thép X12CrNiTi18.9 tương đương với thép 321 theo tiêu chuẩn AISI Mỹ và SUS321 theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Đây là loại thép Austenitic ổn định, thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ trung bình, có mối hàn hoặc tiếp xúc trực tiếp với môi trường clorua.
Ứng dụng điển hình bao gồm: bồn chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn và nhiệt độ vừa, trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí chính xác.
Thành phần hóa học của thép không gỉ X12CrNiTi18.9
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0.08 |
| Mangan | Mn | ≤ 2.0 |
| Silic | Si | ≤ 1.0 |
| Crom | Cr | 17.0 – 19.0 |
| Niken | Ni | 8.0 – 10.0 |
| Titan | Ti | 5 × C – 0.70 |
| Phốt pho | P | ≤ 0.045 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0.03 |
| Sắt | Fe | Còn lại |
Titanium liên kết với carbon để hạn chế sự hình thành cacbua Crom, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn và duy trì tính chất Austenitic ổn định. Crom bảo vệ bề mặt thép, niken ổn định Austenitic, carbon thấp hạn chế cacbua hóa.
Tính chất cơ lý của thép không gỉ X12CrNiTi18.9
Tính chất cơ học
| Tính chất | Ký hiệu | Giá trị trung bình |
|---|---|---|
| Giới hạn chảy | Rp0.2 | 210 – 275 MPa |
| Giới hạn bền kéo | Rm | 520 – 750 MPa |
| Độ giãn dài sau khi đứt | A5 | 40 – 55 % |
| Độ cứng Brinell | HB | 150 – 200 HB |
Thép X12CrNiTi18.9 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, không nhiễm từ, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực trung bình và cao, đặc biệt là các chi tiết có mối hàn.
Tính chất vật lý
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Khối lượng riêng | 7.93 g/cm³ |
| Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) | 16 × 10⁻⁶ /K |
| Nhiệt dung riêng | 500 J/kg·K |
| Nhiệt độ nóng chảy | 1370 – 1400°C |
| Điện trở suất | 0.74 µΩ·m (ở 20°C) |
Ưu điểm của thép không gỉ X12CrNiTi18.9
- Khả năng chống ăn mòn mối hàn và rỗ tốt:
Bổ sung titanium giúp ngăn ngừa cacbua hóa tại mối hàn, tăng tuổi thọ chi tiết. - Ổn định Austenitic:
Duy trì độ bền cơ học và độ dẻo trong môi trường nhiệt độ trung bình. - Độ bền cơ học cao:
Chịu lực kéo, uốn và va đập tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu tải vừa và cao. - Gia công và đánh bóng dễ dàng:
Có thể tiện, phay, khoan, mài và đánh bóng bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. - Ứng dụng đa dạng:
Hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chính xác.
Nhược điểm của thép không gỉ X12CrNiTi18.9
- Chi phí cao hơn thép 304 hoặc 316:
Hàm lượng titanium và carbon thấp làm giá thành cao hơn, nhưng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn mối hàn vượt trội. - Gia công khó hơn thép Austenitic thông thường:
Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt phù hợp và bôi trơn tốt. - Không chịu được nhiệt độ cực cao liên tục:
Phù hợp cho nhiệt độ trung bình, không chịu được >1100°C liên tục.
Ứng dụng của thép không gỉ X12CrNiTi18.9
- Ngành hóa chất: Van, bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng chịu ăn mòn clorua và hóa chất nhẹ.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm.
- Cơ khí chính xác: Trục, bulong, đai ốc, bánh răng, chi tiết chịu ăn mòn mối hàn.
- Hàng hải: Van, ống dẫn, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường clorua nhẹ.
- Xây dựng và trang trí: Lan can, tay nắm, chi tiết inox chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình.
Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ X12CrNiTi18.9
- Ủ (Annealing):
- Nhiệt độ: 1040 – 1100°C
- Làm nguội trong không khí hoặc nước để loại bỏ ứng suất, phục hồi độ dẻo, và tăng khả năng gia công.
- Gia công nguội (Work Hardening):
- Kéo, uốn, dập để tăng độ bền và độ cứng cho chi tiết cơ khí.
- Không cần tôi (Quenching):
- Austenitic ổn định, quá trình tôi không làm tăng đáng kể độ cứng nhưng duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Gia công cơ khí thép không gỉ X12CrNiTi18.9
- Tốc độ cắt: Trung bình đến thấp.
- Dụng cụ: Dao hợp kim cứng, dao phủ TiN hoặc SiN.
- Dầu bôi trơn: Loại độ nhớt thấp, bôi trơn tốt.
- Khoan – tiện – phay: Lực ổn định, phoi ngắn, bề mặt mịn.
- Mài: Dễ mài và đánh bóng, bề mặt sáng bóng.
Tiêu chuẩn và thị trường thép X12CrNiTi18.9
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| DIN (Đức) | X12CrNiTi18.9 |
| EN | 1.4541 |
| AISI (Mỹ) | 321 |
| JIS (Nhật Bản) | SUS321 |
| GB (Trung Quốc) | 0Cr18Ni9Ti |
Sản phẩm có dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm, dây hoặc cuộn, nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, hỗ trợ gia công CNC và chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
So sánh với các loại thép khác
| Thuộc tính | X12CrNiTi18.9 | X5CrNi18.10 (304) | X5CrNiMo18.10 (316) |
|---|---|---|---|
| Thành phần chính | Cr-Ni-Ti | Cr-Ni | Cr-Ni-Mo |
| Khả năng chống ăn mòn mối hàn | Rất tốt | Trung bình | Tốt |
| Khả năng chống ăn mòn kẽ hở | Tốt | Tốt | Rất tốt |
| Độ bền cơ học | Cao | Trung bình | Trung bình |
| Ứng dụng | Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải | Cơ khí, thực phẩm | Hóa chất, thực phẩm, y tế |
Kết luận
Thép không gỉ X12CrNiTi18.9 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn và rỗ tốt, độ bền cơ học cao, ổn định Austenitic và bề mặt sáng bóng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các chi tiết yêu cầu tuổi thọ lâu dài và chịu ăn mòn môi trường clorua, hóa chất nhẹ và nhiệt độ trung bình.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

